

Out of breath: Hết hơi, hụt hơi, thở không ra hơi (thường sau khi vận động mạnh như tập thể dục, chơi thể thao, chạy)
Ví dụ:
I'm a bit out of breath after running 2km.
Tôi có chút thở không ra hơi sau khi chạy được 2km.
Take a breath: Hít vào, lấy hơi
Ví dụ:
Alex took a deep breath, then pumped into the pool.
Alex hít một hơi thật dài rồi nhảy xuống hồ.
Hold your breath: Nín thở, nhịn thở (không thở trong một khoảng thời gian ngắn)
Ví dụ:
How long can you hold your breath underwater?
Bạn có thể nhịn thở bao lâu khi ở dưới nước?
Waste your breath: Phí hơi, phí lời
Ví dụ:
You are just wasting your breath. She never listens.
Bạn chỉ đang phí lời thôi. Cô ấy không bao giờ nghe đâu.
Hi vọng những cụm từ ở trên sẽ có ích cho các bạn!
Ví dụ:
I'm a bit out of breath after running 2km.
Tôi có chút thở không ra hơi sau khi chạy được 2km.
Take a breath: Hít vào, lấy hơi
Ví dụ:
Alex took a deep breath, then pumped into the pool.
Alex hít một hơi thật dài rồi nhảy xuống hồ.
Hold your breath: Nín thở, nhịn thở (không thở trong một khoảng thời gian ngắn)
Ví dụ:
How long can you hold your breath underwater?
Bạn có thể nhịn thở bao lâu khi ở dưới nước?
Waste your breath: Phí hơi, phí lời
Ví dụ:
You are just wasting your breath. She never listens.
Bạn chỉ đang phí lời thôi. Cô ấy không bao giờ nghe đâu.
Hi vọng những cụm từ ở trên sẽ có ích cho các bạn!
Last edited by a moderator: