Bạn được fseatdn mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
677 0
Chào mọi người, đầu tiên khi học tiếng nhật thì chúng ta sẽ tiếp xúc với cuốn sách minanonihongo đầu tiên. Sau đây là từ vựng bài 1 trong cuốn sách này.

Giao-trinh-minnano-nihongo-so-cap-1-199x300.jpg


BÀI 1 (PHẦN 1: 22 TỪ)

1. 私: Watashi: Tôi

2. 貴方: Anata: Bạn

3. ~さん: Từ thêm đằng sau tên người.

4. ~ちゃん: Thêm vào tên bé gái.

5. ~くん: Thêm vào tên bé trai.

6. ~人 →ベトナム人: Jin VD: Người Việt Nam là betonamujin

7. 先生: Sensei: Cách gọi giáo viên, bác sĩ, tiến sĩ.

8.教師:きょうし: Kyoushi: Giáo viên (nghề nghiệp)

9.医者:いしゃ: Isha: Bác sĩ

10.学生:がくせい: Gakusei: Học sinh

11. かいしゃいん: Kaishain: Nhân viên công ty

12.ぎんこういん: Ginkouin: Nhân viên ngân hàng

13. けんきゅうしゃ: Kenkyuusha: Nhà nghiên cứu

14. 大学: Daigaku: Trường đại học

15. 病院:びょういん: Byouin: Bệnh viện

16. だれ: Dare: Ai

17. あの人: Anohito: Người kia

18. どなた: Donata: Vị nào

19. あのかた: Anokata: Vị kia

20. 何歳: Nansai: Bao nhiêu tuổi

21. ~さい: Tuổi

22. おいくつ →すみません、おいくつですか: Bao nhiêu tuổi (trang trọng hơn nansai) VD: Xin lỗi, bạn bao nhiêu tuổi
 
Chỉnh sửa cuối:
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
Từ vựng minanonihongo

Tập 1 phần 2

23. はい: Hai: Vâng, đúng

24. いいえ: Iie: Không

25. はじめまして: Hajimemashite: Lần đầu gặp mặt

26. 失礼ですが →しつれいですが、おいくつですか: Thất lễ rồi

27. お名前は: Onamaeha: Bạn tên gì

28. みなさん: Minasan: Mọi người, các bạn

29. エンジニア: Enjinia: Engineer: Kĩ sư

30. 電気: Denki: Điện

31. どうぞよろしく: Từ nay xin được giúp đỡ

32. こちらは: Vị này là

33. ~からきますた: Đến từ

34. アメリカ: Amerika: America: Mỹ

35. イギリス: Igirisu: England: Anh

36.インドネシア: Indoneshia: Indonesia

37. インド: Indo: Ấn độ

38. 韓国: Kankoku: Hàn Quốc

39. タイ: Tai: Thailand

40. 中国: Chuugoku: Trung Quốc

41. ドイツ: Doitsu: Đức

42. 日本: Nihon: Nhật Bản

43.フランス: Furansu: France: Pháp

44. ブラジル: Burajiru: Brazil
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back