- Xu
- 32,602


Chào mọi người, đầu tiên khi học tiếng nhật thì chúng ta sẽ tiếp xúc với cuốn sách minanonihongo đầu tiên. Sau đây là từ vựng bài 1 trong cuốn sách này.
BÀI 1 (PHẦN 1: 22 TỪ)
1. 私: Watashi: Tôi
2. 貴方: Anata: Bạn
3. ~さん: Từ thêm đằng sau tên người.
4. ~ちゃん: Thêm vào tên bé gái.
5. ~くん: Thêm vào tên bé trai.
6. ~人 →ベトナム人: Jin VD: Người Việt Nam là betonamujin
7. 先生: Sensei: Cách gọi giáo viên, bác sĩ, tiến sĩ.
8.教師:きょうし: Kyoushi: Giáo viên (nghề nghiệp)
9.医者:いしゃ: Isha: Bác sĩ
10.学生:がくせい: Gakusei: Học sinh
11. かいしゃいん: Kaishain: Nhân viên công ty
12.ぎんこういん: Ginkouin: Nhân viên ngân hàng
13. けんきゅうしゃ: Kenkyuusha: Nhà nghiên cứu
14. 大学: Daigaku: Trường đại học
15. 病院:びょういん: Byouin: Bệnh viện
16. だれ: Dare: Ai
17. あの人: Anohito: Người kia
18. どなた: Donata: Vị nào
19. あのかた: Anokata: Vị kia
20. 何歳: Nansai: Bao nhiêu tuổi
21. ~さい: Tuổi
22. おいくつ →すみません、おいくつですか: Bao nhiêu tuổi (trang trọng hơn nansai) VD: Xin lỗi, bạn bao nhiêu tuổi

BÀI 1 (PHẦN 1: 22 TỪ)
1. 私: Watashi: Tôi
2. 貴方: Anata: Bạn
3. ~さん: Từ thêm đằng sau tên người.
4. ~ちゃん: Thêm vào tên bé gái.
5. ~くん: Thêm vào tên bé trai.
6. ~人 →ベトナム人: Jin VD: Người Việt Nam là betonamujin
7. 先生: Sensei: Cách gọi giáo viên, bác sĩ, tiến sĩ.
8.教師:きょうし: Kyoushi: Giáo viên (nghề nghiệp)
9.医者:いしゃ: Isha: Bác sĩ
10.学生:がくせい: Gakusei: Học sinh
11. かいしゃいん: Kaishain: Nhân viên công ty
12.ぎんこういん: Ginkouin: Nhân viên ngân hàng
13. けんきゅうしゃ: Kenkyuusha: Nhà nghiên cứu
14. 大学: Daigaku: Trường đại học
15. 病院:びょういん: Byouin: Bệnh viện
16. だれ: Dare: Ai
17. あの人: Anohito: Người kia
18. どなた: Donata: Vị nào
19. あのかた: Anokata: Vị kia
20. 何歳: Nansai: Bao nhiêu tuổi
21. ~さい: Tuổi
22. おいくつ →すみません、おいくつですか: Bao nhiêu tuổi (trang trọng hơn nansai) VD: Xin lỗi, bạn bao nhiêu tuổi
Chỉnh sửa cuối: