- Xu
- 32,602


Hóa giải lời nguyền tên tiếng Nhật là フ ル ー ツ バ ス ケ ッ ト, tiếng Anh là Fruits basket được phát hành từ năm 2001 đến nay. Là một bộ shoujo tức là thể loại dành cho nữ. Bạn có thể xem bản lồng tiếng phim 2001 của chị Huyền Chi với bài hát Đông tan huyền thoại còn ở đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người phiên bản 2019 với những nét vẻ đẹp và lung linh hơn 2001.
Xem ở ứng dụng Pops nha mọi người. Bản mượt sắc nét.
Cùng học từ vựng với mình nhé!
Tập 1
Hóa giải lời nguyền tên tiếng Nhật là フ ル ー ツ バ ス ケ ッ ト, tiếng Anh là Fruits basket được phát hành từ năm 2001 đến nay. Là một bộ shoujo tức là thể loại dành cho nữ. Bạn có thể xem bản lồng tiếng phim 2001 của chị Huyền Chi với bài hát Đông tan huyền thoại còn ở đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người phiên bản 2019 với những nét vẻ đẹp và lung linh hơn 2001.
Xem ở ứng dụng Pops nha mọi người. Bản mượt sắc nét.
Cùng học từ vựng với mình nhé!
Tập 1
昔話:mukashibanashi: Chuyện ngày xưa hoặc ngày xửa ngày xưa
お母さん: Okaasan: Mẹ, mẹ ơi
時間: Jikan: Thời gian
気持ちいいです:kimochiiidesu: Sảng khoái thật
可愛い:かわい:kawai: Dễ thương
ネズミ:chuột
猫: Neko: Mèo
犬: Inu: Chó
知り合い:shiriai: Quen biết
警察:けいさつ:keisatsu: Cảnh sát
感じる:kanjiru: Cảm thấy
バート:viết tắt của từ part time: Làm thêm
卒業: Sotsugio: Tốt nghiệp
貯金:chokin: Tiết kiệm
猫が嫌いなんですか:nekogakirainandesuka: Cậu ghét mèo à? (khúc này Tohru hỏi Yuki ghét mèo à)
体:からだ: Cơ thể (Yuki nhặt lá trên đầu Tohru rồi nói)
文句:monku: Phàn nàn
しばらく:shibaraku: Tạm thời
お願いします:onegaishimasu: Xin hai người
落ちついて:ochitsuite: Bình tĩnh
働く:hataraku: Làm việc
いってらっしゃい:itterasshai: Đi đường cẩn thận
そうだね: Soudane: Đúng nhỉ
具合はどうだ: Guaihadouda: Tình trạng cậu như thế nào rồi.
窓口:まど:mado: Cửa sổ
ルール: Ru-ru: Rules: Luật lệ (từ này xuất hiện nhiều trong các anime)
女の子: Onnanoko: Con gái
Còn tiếp
Xem ở ứng dụng Pops nha mọi người. Bản mượt sắc nét.
Cùng học từ vựng với mình nhé!
Tập 1
Hóa giải lời nguyền tên tiếng Nhật là フ ル ー ツ バ ス ケ ッ ト, tiếng Anh là Fruits basket được phát hành từ năm 2001 đến nay. Là một bộ shoujo tức là thể loại dành cho nữ. Bạn có thể xem bản lồng tiếng phim 2001 của chị Huyền Chi với bài hát Đông tan huyền thoại còn ở đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người phiên bản 2019 với những nét vẻ đẹp và lung linh hơn 2001.
Xem ở ứng dụng Pops nha mọi người. Bản mượt sắc nét.
Cùng học từ vựng với mình nhé!
Tập 1
昔話:mukashibanashi: Chuyện ngày xưa hoặc ngày xửa ngày xưa
お母さん: Okaasan: Mẹ, mẹ ơi
時間: Jikan: Thời gian
気持ちいいです:kimochiiidesu: Sảng khoái thật
可愛い:かわい:kawai: Dễ thương
ネズミ:chuột
猫: Neko: Mèo
犬: Inu: Chó
知り合い:shiriai: Quen biết
警察:けいさつ:keisatsu: Cảnh sát
感じる:kanjiru: Cảm thấy
バート:viết tắt của từ part time: Làm thêm
卒業: Sotsugio: Tốt nghiệp
貯金:chokin: Tiết kiệm
猫が嫌いなんですか:nekogakirainandesuka: Cậu ghét mèo à? (khúc này Tohru hỏi Yuki ghét mèo à)
体:からだ: Cơ thể (Yuki nhặt lá trên đầu Tohru rồi nói)
文句:monku: Phàn nàn
しばらく:shibaraku: Tạm thời
お願いします:onegaishimasu: Xin hai người
落ちついて:ochitsuite: Bình tĩnh
働く:hataraku: Làm việc
いってらっしゃい:itterasshai: Đi đường cẩn thận
そうだね: Soudane: Đúng nhỉ
具合はどうだ: Guaihadouda: Tình trạng cậu như thế nào rồi.
窓口:まど:mado: Cửa sổ
ルール: Ru-ru: Rules: Luật lệ (từ này xuất hiện nhiều trong các anime)
女の子: Onnanoko: Con gái
Còn tiếp