Bạn được LinhMai02 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
862 39
Hóa giải lời nguyền tên tiếng Nhật là フ ル ー ツ バ ス ケ ッ ト, tiếng Anh là Fruits basket được phát hành từ năm 2001 đến nay. Là một bộ shoujo tức là thể loại dành cho nữ. Bạn có thể xem bản lồng tiếng phim 2001 của chị Huyền Chi với bài hát Đông tan huyền thoại còn ở đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người phiên bản 2019 với những nét vẻ đẹp và lung linh hơn 2001.

Xem ở ứng dụng Pops nha mọi người. Bản mượt sắc nét.

Cùng học từ vựng với mình nhé!

Tập 1

Hóa giải lời nguyền tên tiếng Nhật là フ ル ー ツ バ ス ケ ッ ト, tiếng Anh là Fruits basket được phát hành từ năm 2001 đến nay. Là một bộ shoujo tức là thể loại dành cho nữ. Bạn có thể xem bản lồng tiếng phim 2001 của chị Huyền Chi với bài hát Đông tan huyền thoại còn ở đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người phiên bản 2019 với những nét vẻ đẹp và lung linh hơn 2001.

Xem ở ứng dụng Pops nha mọi người. Bản mượt sắc nét.

Cùng học từ vựng với mình nhé!

Tập 1

昔話:mukashibanashi: Chuyện ngày xưa hoặc ngày xửa ngày xưa

お母さん: Okaasan: Mẹ, mẹ ơi

時間: Jikan: Thời gian

気持ちいいです:kimochiiidesu: Sảng khoái thật

可愛い:かわい:kawai: Dễ thương

ネズミ:chuột

猫: Neko: Mèo

犬: Inu: Chó

知り合い:shiriai: Quen biết

警察:けいさつ:keisatsu: Cảnh sát

感じる:kanjiru: Cảm thấy

バート:viết tắt của từ part time: Làm thêm

卒業: Sotsugio: Tốt nghiệp

貯金:chokin: Tiết kiệm

猫が嫌いなんですか:nekogakirainandesuka: Cậu ghét mèo à? (khúc này Tohru hỏi Yuki ghét mèo à)

体:からだ: Cơ thể (Yuki nhặt lá trên đầu Tohru rồi nói)

文句:monku: Phàn nàn

しばらく:shibaraku: Tạm thời

お願いします:onegaishimasu: Xin hai người

落ちついて:ochitsuite: Bình tĩnh

働く:hataraku: Làm việc

いってらっしゃい:itterasshai: Đi đường cẩn thận

そうだね: Soudane: Đúng nhỉ

具合はどうだ: Guaihadouda: Tình trạng cậu như thế nào rồi.

窓口:まど:mado: Cửa sổ

ルール: Ru-ru: Rules: Luật lệ (từ này xuất hiện nhiều trong các anime)

女の子: Onnanoko: Con gái

Còn tiếp
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back