Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày miễn phí Từ vựng tiếng Anh giao tiếp luôn là trở ngại không nhỏ của những người mới bắt đầu học. Có rất nhiều tài liệu trên internet để tham khảo. Tuy nhiên, phần lớn đều sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trộn lẫn nhiều chủ đề khác nhau, khiến việc ghi nhớ khó khăn hơn rất nhiều. Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề? Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp khoa học và được chứng minh vô cùng hiệu quả trên nhiều học viên. Khi học theo chủ đề, những từ vựng thường được xếp vào chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học từ vựng vô cùng hiệu quả và không gây nhàm chán. Chúng ta có thể tùy chọn các chủ đề từ cơ bản như gia đình, thể thao cho đến những chủ đề nâng cao như nghề nghiệp, công việc. Chính vì vậy, khi bạn nhìn mọi thứ xung quanh, hay trong những tình huống giao tiếp, bạn có thể nhớ tới chúng và sử dụng ngay tức thì. Từ vựng khi được liên kết với nhau từ hình ảnh, âm thanh.. sẽ giúp não bộ lưu trữ thông tin tốt hơn, lâu hơn. Ngoài ra, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu sâu hơn bản chất của từ đó thay vì học "vẹt" từ đó dễ dàng hơn trong việc đoán nghĩa của từ và ghi nhớ chúng. Đây là topic tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho các bạn học và tham khảo.
Vocabulary: Home Life 1. Household chores = housework = việc nhà 2. Reponsible (v) - > take the responsibility for + v-ing= có trách nhiệm với Responsible (a) 3. Take out = remove: Loại bỏ 4. Join hand = chung tay 5. Obey -obendient- vâng lời 6. Mischief- mischievous-nghịch nghợm 7. Frank (a) - frankly adv- thẳng thắn 8. Rush=hungry- vội vã 9. Well- behaved <badly behaved: Cư xử tốt / tồi 10 come up = appear: Xuất hiện
Các Từ Lóng Tiếng Anh Mà Teen Mỹ Hay Dùng Beat it! - Đi chỗ khác chơi Big deal! - Làm như quan trọng lắm, làm dữ vậy! Big shot! - Nhân vật quan trọng Big wheel! - Nhân vật quyền thế Big mouth! - Nhiều chuyện Black and the blue! - Nhừ tử By the way! À này By any which way! Cứ tự tiện, bằng mọi giá Be my guest! Tự nhiên Break it up! Dừng tay Come to think of it! Nghĩ kỹ thì Can't help it! Không thể nào làm khác hơn Come on! Thôi mà, lẹ lên, gắng lên, cố lên Can't hardly! Khó mà, khó có thể Cool it! Đừng nó Come off it! Đừng xạo Cut it out! Đừng giỡn nữa, ngưng lại Dead end! Đường cùng Dead meat! Chết chắc Down and out! Thất bại hoàn toàn Down but not out! Tổn thương nhưng chưa bại Down the hill! Già For What! Để làm gì? What For? Để làm gì? Don't bother! Đừng bận tâm Do you mind! Làm phiền Don't be noisy! Đừng nhiều chuyện For better or for worst! Chẳng biết là tốt hay là xấu Just for fun! Giỡn chơi thôi Just looking! Chỉ xem chơi thôi Just testing! Thử chơi thôi mà Just kidding / just joking! Nói chơi thôi Give someone a ring! Gọi người nào Good for nothing! Vô dụng Go ahead! Đi trước đi, cứ tự tiện God knows! Trời biết Go for it! Hãy thử xem Get lost! Đi chỗ khác chơi Keep out of touch! Đừng đụng đến Happy Goes Lucky! Vô tư Hang in there/ Hang on! Đợi tí, Gắng lên Hold it! Khoan Help yourself! Tự nhiên Take it easy! Từ từ
15 Câu giao tiếp hay nên nhớ nhé! 1. Please speak more slowly Làm ơn hãy nói chậm hơn 2. Sorry, I didn't hear clearly. Xin lỗi, tôi không nghe rõ lắm. 3. That means friend. Chữ đó có nghĩa là bạn bè 4. How do you pronounce that? Bạn phát âm chữ đó như thế nào? 5. How do you say it in English? Bạn nói điều đó bằng Tiếng Anh như thế nào? 6. How do you spell it? Bạn đánh vần nó như thế nào? 7. How do you spell the word Caniforlia? Bạn đánh vần chữ Caniforlia như thế nào? 8. I can't hear you clearly. Tôi nghe bạn nói không rõ 9. I don't mind. Tôi không quan tâm 10. I don't speak English very well. Tôi nói Tiếng Anh không giỏi lắm. 11. I don't think so. Tôi không nghĩ vây. 12. I don't understand what your saying. Tôi không hiểu bạn nói gì. 13. I think you have too many clothes. Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá. 14. Am I pronouncing it correctly? Tôi phát âm nó có đúng không? 15. Can do you me a favor? Bạn có thể giúp tui một việc được không
Learn Vocabulary - Chủ Đề Gia Đình Ancestor: Tổ tiên Great-grandparents: Cụ Great-grandfather: Cụ ông Great-grandmother: Cụ bà Grandparents: Ông bà Grandfather: Ông Grandmother: Bà Parents: Bố mẹ Father: Bố Mother: Mẹ Siblings: Anh chị em ruột Brother: Anh/em trai Elder brother: Anh trai Younger brother: Em trai Sister: Chị/em gái Elder sister: Chị gái Younger sister: Em gái Husband: Chồng Wife: Vợ Son: Con trai Daughter: Con gái Aunt: Cô, bác gái, dì, mợ, thím Uncle: Chú, bác trai, cậu Nephew: Cháu trai Niece: Cháu gái Cousin: Anh chị em họ Father-in-law: Bố chồng/Bố vợ Mother-in-law: Mẹ chồng/Mẹ vợ Son-in-law: Con rể Daughter-in-law: Con dâu Brother-in-law: Anh rể/Em rể, Anh vợ/Em vợ Sister-in-law: Chị dâu/Em dâu, Chị chồng/Em chồng Co-sister-in-law: Chị em đồng hao (Hai người phụ nữ cùng làm dâu trong 1 gia đình) Co-brother-in-law: Anh em đồng hao (Hai người đàn ông cùng làm rể trong 1 gia đình) Step mother: Mẹ kế Step father: Bố dượng Adoptive parents: Bố mẹ nuôi Adoptive mother: Mẹ nuôi Adoptive father: Bố nuôi Adopted son: Con trai nuôi Adopted daughter: Con gái nuôi
PAST 1 nghề nghiệp Lĩnh vực luật và an ninh Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd) : Vệ sĩ Judge (ˈʤʌʤ) : Quan tòa Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst) : Nhân viên pháp y Lawyer (ˈlɔːjə) : Luật sư nói chung Barrister (ˈbærɪstə) : Luật sư bào chữa Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt) : Quan tòa sơ thẩm Solicitor (səˈlɪsɪtə) : Cố vấn pháp luật Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə) : Công an ở trại giam Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə) : Nhân viên an ninh Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə) : Nhân viên hải quan Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən) : Cảnh sát Detective (dɪˈtɛktɪv) : Thám tử
Học Toeic Theo Chủ Đề Miêu Tả Bức Tranh Các bước - Bức hình này được chụp ở đâu – where was this picture taken? Ex: The picture was taken near the river, at home.. - Điều gì đập vào mắt bạn khi nhìn vào bức tranh? – What can you see first in this picture? - Miêu tả bên phải/ bên trái, đằng trước và đằng sau của bức tranh - Describe the right/ left side and background of the picture in detail. - Bạn cảm nhận như thế nào về bức ảnh? - How do you feel about the picture? Ex: I feel the house is very neat, I feel the river is very peaceful river There is + some body or some thing main focus: Miêu tả người hoặc vật. I can see + clause: Hình ảnh đầu tiên nhìn thấy In the foreground/ middle ground/ background you can see (st, sb) : Phía trước, chính giữa, phía sau bạn có thể thấy On the left/right of the picture there are: Phía bên trái /phải.. I feel I thing or I guess *) MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG VÍ DỤ: 1) Be stacked on the ground: Được xếp chồng trên nền nhà 2) Be in the shade: Ở trong bóng râm 3) Be placed on the table: Được đặt trên bàn 4) Crossing the street: Đi qua đường 5) Holding (st) in a hand: Cầm trên tay 6) Be floating on the water: Nổi trên mặt nước 7) Watering plants: Tưới cây 8) Weeding in the garden: Nhổ cỏ trong vườn 9) Climbing tree to pick fruit: Trèo cây hái quả 10) Give Someone st: Trao cho ai cái gì *) MÀU SẮC Ngoài bảng màu cơ bản mình còn muốn chia sẻ một số từ như sau Turquoise: Màu lam Dark Green: Xanh lá cây đậm Light Blue: Xanh nhạt Navy: Xanh da trời đậm Bright red: Màu đỏ sáng Cherry: Màu đỏ anh đào Wine: Đỏ màu rượu vang Baby pink: Màu hồng tươi Yellowish: Vàng nhạt Waxen: Vàng cam Pale yellow: Vàng nhạt
Từ vựng tiếng anh về Covid 19 1. case /keis/: Ca, vụ việc 2. diagnose /'daiəgnəʊz/: Chẩn đoán – xác định bệnh bằng cách kiểm tra các triệu chứng 3. diagnosis /, daiəg'nousis/: Sự chẩn đoán 4. disease căn bệnh 5. droplets /'drɒplit/: Các giọt nước được tạo ra khi người ta ho hoặc hắt hơi, và có thể truyền bệnh về hô hấp như COVID-19 6. epidemic: dịch bệnh có số người nhiễm tăng nhanh trong một thời điểm trong cùng một khu vực 7. herd community: miễn dịch cộng đồng 8. incubation period: thời gian ủ bệnh 9. infect: lây nhiễm cho người khác 10. infected: bị nhiễm