29 ❤︎ Bài viết: 8 Tìm chủ đề
1195 35
Ở đây mình sẽ ghi cách đọc theo tiếng trung nhé. Các bạn cố gắng học "đánh vần" tiếng trung và dấu để đọc nha. Vì bản thân mình thấy học nếu viết cách đọc ra theo kiểu tiếng Việt sau này các bạn dễ đọc sai, không chuẩn âm.

1. 鸡 jī: Gà

2. 鸭 yā: Vịt

3. 鸵鸟 tuó niǎo: Đà điểu

4. 麻雀 má què: Chim sẻ

5. 猫头鹰 māo tóu yīng: Cú mèo

6. 啄木鸟 zhuó mù niǎo: Chim gõ kiến

7. 蝴蝶 hú dié: Bướm

8. 蜻蜓 qīng tíng: Chuồn chuồn

9.. 蚊子wén zǐ: Muỗi

10. 蜜蜂 mì fēng: Ong

11. 鹦鹉 yīng wǔ: Con vẹt

12. 猎鹰 liè yīng: Chim ưng

13. 孔雀 kǒng què: Con công, khổng tước

14. 乌鸦 wū yā: Con quạ

15. 海鸥 hǎi'ōu – Hải âu

16. 鹈鹕 tí hú – Con bồ nông

17. 猫 māo: Mèo

18. 狗 gǒu: Chó

19. 长卷毛狗 zhǎng jùan máo gǒu: Chó xù

20. 灵猫 Língmāo: Cầy

21. 斑林狸 Bān lín lí: Cầy gấm

22. 熊狸 Xióng lí: Cầy mực

23. 鼠鹿 Shǔ lù: Cheo cheo

24. 牧羊狗 Mùyáng gǒu: Chó bec-giê

25. 鉴赏狗 Jìanshǎng gǒu: Chó cảnh

26. 狼 Láng: Chó sói

27. 兔 tù: Thỏ

28. 狐狸 húlí: Hồ ly (con cáo)

29. 貂子Diāo zi: Con chồn

30. 狐狸 Húlí: Cáo

31. 臭鼬 Chòu yòu: Chồn hôi

32. 斑鼯猴 Bān wú hóu: Chồn dơi

33. 袋鼠 dài shǔ: Chuột túi

34. 白老鼠 Bái lǎoshǔ: Chuột bạch

35. 鼩鼱 Qú jīng: Chuột chù

36. 鼹 Yǎn: Chuột chũi

37. 沟鼠 Gōu shǔ: Chuột cống

38. 田鼠 Tíanshǔ: Chuột đồng

39. 豚鼠、天竺鼠 Túnshǔ, tiānzhúshǔ: Chuột lang

40. 小家鼠 Xiǎo jiā shǔ: Chuột nhắt

41. 仓鼠 Cāngshǔ: Chuột hang, chuột hamster

42. 家鼠 Jiā shǔ: Chuột nhà

43. 袋鼠 Dàishǔ: Chuột túi (kangaroo)

44. 睡鼠 Shùi shǔ: Chuột sóc

45. 母牛 mǔ níu: Bò mẹ

46. 羊 yáng: Dê, cừu

47. 豹 bào: Con báo

48. 大象 dà xìang: Voi

49. 蚂蚁 mǎ yǐ: Con kiến

50. 蜘蛛 zhī zhū: Con nhện

51. 长颈鹿 chángjǐnglù – Hươu cao cổ

52. 犀牛 xīníu – Tê giác

53. 斑马 bānmǎ – Ngựa vằn

54. 狮子 shīzi – Sư tử

55. 土狼 tǔ láng – Linh cẩu

56. 河马 hémǎ – Hà mã

57. 骆驼 luòtuo – Lạc đà

58. 羚羊 língyáng – Linh dương

59. 猴子 hóuzi – Con khỉ

60. 大猩猩 dàxīngxīng – Đại tinh tinh

61. 海狮 hǎishī – Sư tử biển

62. 海象 hǎi xìang – Hải mã

63. 河马 Hémǎ: Hà mã

64. 奶牛 Nǎiníu: Bò sữa

65. 黄牛、牛 Húangníu, níu: Bò

66. 印度野牛 Yìndù yěníu: Bò tót

67. 牦牛 Máoníu: Bò tây tạng

68. 林牛 Lín níu: Bò xám

69. 兽牙爬行动物 Shòu yá páxíng dòngwù: Bò sát răng thú

70. 鳖、王八 Biē, wángbā: Ba ba

71. 云豹 Yúnbào: Báo gấm

72. 金猫狮 Jīn māo shī: Báo lửa

73. 豹 Bào: Báo

74. 长吻鳄 Zhǎng wěn è: Cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài

75. 猎豹 Lièbào: Báo gêpa, báo săn, báo bờm

76. 熊 Xióng: Gấu

77. 狗熊、黑熊 Gǒuxióng, hēixióng: Gấu chó

78. 熊猫 Xióngmāo: Gấu mèo, gấu trúc

79. 白熊、北极熊 Báixióng, běijíxióng: Gấu trắng, gấu Bắc Cực

80. 考拉熊、树袋熊 Kǎo lā xióng, shù dài xióng: Gấu túi, gấu Koala

81. 蟾蜍 Chánchú: Cóc

82. 大蹼蟾蜍 Dà pǔ chánchú: Cóc tía

83. 青蛙 Qīngwā: Ếch

84. 绵羊 Míanyáng: Cừu

85. 大懒猴 Dà lǎn hóu: Cu li lớn

86. 小懒猴 Xiǎo lǎn hóu: Cu li nhỏ

87. 山羊 Shānyáng: Dê núi, sơn dương

88. 蝙蝠 Biānfú: Dơi

89. 犬蝠 Quǎn fú: Dơi chó

90. 海龟 hǎi guī: Rùa biển

91. 鳄鱼 è yú: Cá sấu

92. 水蛭 shuǐ zhì: Con đỉa

93. 龙虾 lóng xiā: Con tôm hùm

94. 水族馆 Shuǐzú guǎn: Bể cá, bể thủy sinh

95. 鱼 yú: Cá

96. 海豚 hǎitún – Cá heo

97. 鲨鱼 shāyú – Cá mập

98. 章鱼 zhāngyú – Bạch tuộc

99. 乌贼 wū zéi, 鱿鱼 yóuyú – Mực

100. 鲸鱼 jīngyú – Cá voi

101. 水母 shuǐmǔ – Con sứa

102. 鳗鱼 mányú -Lươn

103. 牡蛎 mǔlì – Con trai

104. 海葵 hǎi kúi – Hải quỳ

105. 海星 hǎi xīng – Sao biển

106. 珊瑚 shānhú – San hô

107. 螃蟹 pángxiè – Cua

108. 蛤 gé – Nghêu sò, ngao sò

109. 爬行动物 Páxíng dòngwù: Động vật bò sát

110. 四足动物 Sì zú dòngwù: Động vật bốn chân

111. 哺乳动物 Bǔrǔ dòngwù: Động vật có vú

112. 灵长类动物 Líng cháng lèi dòngwù: Động vật linh trưởng

113. 两栖动物 Liǎngqī dòngwù: Động vật lưỡng cư

114. 反刍类动物 Fǎnchú lèi dòngwù: Động vật nhai lại
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back