Xin chào, bạn được Kieraaa mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 175 Tìm chủ đề
958 0
Các danh từ sau đây chỉ có hình thức số nhiều và thường được dùng với động từ số nhiều:

bellows* (ống thổi bể)

Belongings (vật dụng cá nhân)

Binoculars (ống nhòm)


cards (trò chơi bài)

Credentials (giấy chứng nhận)


dominoes (trò chơ đô-mi-nô)

Dregs (cặn)


eaves (mép dưới mái nhà)

headquarters (tổng hành dinh)

jeans* (quần gin)

knickers* (quần chẽn gối)

measles (bệnh sởi)

Mumps (bệnh quai bị)

Means (phương tiện)


pincers* (cái kìm)

Pliers* (cái kìm)

Pyjamas (bộ đồ pi-ja-ma)


riches (sự giàu sang)

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]scales* (cân hai đĩa)[/COLOR]

scissors* (cái kéo)

schears* (cái kéo lớn)

Shorts* (quần sọt)

Savings* (tiền tiết kiệm)

Sweepings (rác quét nhà)

Surroundings (môi trường xung quanh)


takings (tiền thu được)

Tongs* (cái kẹp đồ)

Trousers* (quần tây)

Tidings (tin tức)


winnings (tiền thưởng)

Ví dụ:

How much are the takings this evening?

These scissors are rather blunt.

Tom tucked his shirt into his shorts .

She went to the bank and drew out all her savings .

Put the sweepings into the dustbin.

John kissed his wife and told her the good tidings .


Các từ có dấu * ở trên là những từ chỉ dụng cụ và áo quần tạo thành bởi hai phần bằng nhau, có thể được thêm a pair of vào phía trước để tạo thành nghĩa "một cái".

Ví dụ:


I need some new trousers .

I need a newpair of trousers .
 

Những người đang xem chủ đề này

Back