Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá ngữ pháp anh văn. Đọc: 312.
Tính từ kép là sự kết hợp của hai hoặc nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính từ duy nhất. Cách viết: thành một từ duy nhất: life +...
Mình trình bày theo cấu trúc: Số ít --> Số nhiều Man (người đàn ông) --> men (những người đàn ông) Woman (người đàn bà) --> women (những người...
Như chúng ta đã biết, thì Quá khứ đơn phải được dùng với một phó từ chỉ thời gian quá khứ xác định. Tuy nhiên, trong những trường hợp sau đây, thì...
Thì hiện tại đơn 1. Khái niệm: Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular...
a. Danh từ, danh động từ, động từ nguyên mẫu theo sau từ so sánh: He likes summer more than autumn. (Anh ấy thích mùa hè hơn mùa thu) Riding a...
Thì hiện tại đơn (Present simple tense) 1. Khái niệm Thì hiện tại đơn là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung...
Vài danh từ có hình thức số ít (không tận cùng bằng -s) nhưng có nghĩa số nhiều nên được dùng với động từ số nhiều: cattle (trâu bò) People...
Động từ cụm là động từ được tạo thành: do sự kết hợp giữa 1 động từ chính và 1 (hoặc 2) phó từ hoặc giới từ theo sau có nghĩa mới khác đi hoặc...
*Một số danh từ có hai hình thức số nhiều với nghĩa khác nhau: a) brother (anh em) Brothers (các anh em) Brethren (các đạo hữu) b) cloth (vải...
Herd – A group of herbivore animals - Một nhóm động vật ăn cỏ Pack – A group of canine animals such as wolves or dogs; also used to describe...
Trật tự của câu có thể bị thay đổi khi người nói hay người viết muốn nhấn mạnh. Sự đảo câu xảy ra khi: a. Neither, nor và so diễn tả ngưởi, vật,...
Sở hữu cách kép (double genitive) : of được dùng kết hợp với 's He's a friend of John's. (Anh ấy là một người bạn của John) A daughter of Mr....
Nhớ 10 từ thông dụng này thôi là ok rồi! Aircraft (máy bay) Craft (tàu, thuyền) Sheep (con cừu) Deer (con nai) Swine (con lợn) Grouse (gà...
Các danh từ sau đây chỉ có hình thức số nhiều và thường được dùng với động từ số nhiều: bellows* (ống thổi bể) Belongings (vật dụng cá nhân)...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.