1 người đang xem
82 ❤︎ Bài viết: 82 Tìm chủ đề
529 4
1. Chỉ có.. mới có thể: 只有.. 才能.. (Zhǐyǒu.. cáinéng)

  • Ex: 只有认真学习才能考上大学. /Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué. /
  • Chỉ có chăm chỉ học thì mới có thể thi đỗ đại học.

2. Đặc biệt: 特别 (tè bié)

  • Ex: 我特别喜欢这个颜色. /Wǒ tèbié xǐhuān zhège yánsè. /
  • Tôi đặc biệt thích màu này.

3. Không những.. mà còn: 不但.. 而且.. (Búdàn.. érqiě)

  • Ex: 他不但有钱而且很帅. /Tā bùdàn yǒu qían érqiě hěn shùai. /
  • Anh ấy không những có tiền mà còn rất đẹp trai.

4. Hơn nữa.. huống hồ: 何况.. 况且 (hé kùang.. kùang qiě)

  • Ex: 他不是我喜欢的人, 况且我很讨厌他. /Tā bùshì wǒ xǐhuān de rén, kùangqiě wǒ hěn tǎoyàn tā. /
  • Anh ấy không phải người tôi thích, hơn nữa tôi còn rất ghét anh ta.

5. Rút cuộc, cuối cùng: 究竟 (jiū jìng)

  • Ex: 你究竟去不去也要告诉他们. /Nǐ jìujìng qù bù qù yě yào gàosù tāmen. /
  • Rút cuộc cậu đi hay không đi cũng phải nói với bọn họ chứ.

6. Hễ.. là.. 一.. 就.. (Yī.. jìu)

  • Ex: 我的儿子一下了课就去玩儿. /Wǒ de érzi yīxìa le kè jìu qù wánr. /
  • Con trai của tôi cứ hễ tan học là lại đi chơi.

7. Thà.. cũng không: 宁可.. 也不.. (Nìngkě.. yě bù)

  • Ex: 我宁可被别人误会, 也不想出卖朋友.
  • /Wǒ nìngkě bèi biérén wùhùi, yě bùxiǎng chūmài péngyǒu. /
  • Tôi thà bị người khác cũng không muốn bán rẻ bạn bè.

8. Chỉ có.. còn chưa được: 光有.. 还不行 (Guāng yǒu.. hái bùxíng)

  • Ex: 光有知识还不行, 每天都要坚持下去.
  • /Guāng yǒu zhīshì hái bùxíng, měitiān dū yào jiānchí xìaqù. /
  • Chỉ có kiến thức thôi thì chưa đủ, mỗi ngày đều phải tiếp tục kiên trì.

9. Tuy.. nhưng: 虽然.. 但是.. (Suīrán.. dànshì)

  • Ex: 他朋友虽然考不上大学但是很多公司想请他来工作.
  • /Tā péngyǒu suīrán kǎo bù shàng dàxué dànshì hěnduō gōngsī xiǎng qǐng tā lái gōngzuò. /
  • Bạn của anh ấy tuy không đỗ đại học nhưng lại có rất nhiều công ty muốn mời anh ấy đến làm việc.

10. Bị/được: 被 (bèi)

  • Ex: 我的钱包被他偷走了. /Wǒ de qíanbāo bèi tā tōu zǒule. /
  • Ví của tôi bị anh ta trộm mất rồi.

11. Dù.. cũng.. 即使.. 也.. (Jíshǐ.. yě)

  • Ex: 即使有三头六臂, 我也帮不了你. /Jíshǐ yǒu sān tóu lìu bì, wǒ yě bāng bù liǎo nǐ. /
  • Cho dù có ba đầu sáu tay tớ cũng không thể giúp cậu.

12. Giống nhau, đều là: 同样 (tóng yàng)

  • Ex: 那部电影与这部同样好看. /Nà bù dìanyǐng yǔ zhè bù tóngyàng hǎokàn. /
  • Bộ phim đó với bộ phim này đều hay.

13. Ngoài.. ra: 除了 (chú le).. 以外 (yǐ wài)

  • Ex: 除了香蕉以外, 我还想吃桃和橘子. /Chú le xiāngjiāo yǐwài, wǒ hái xiǎng chī táo hé júzi. /
  • Ngoài chuối ra thì tớ còn muốn ăn cả đào với quýt.

14. Vì.. Nên: 因为.. 所以.. (Yīnwèi.. suǒyǐ)

  • Ex: 因为爸爸很忙所以没有时间照顾孩子.
  • /Yīnwèi bàba hěn máng suǒyǐ méiyǒu shíjiān zhàogù háizi. /
  • Vì bố rất bận nên không có thời gian chăm sóc những đứa con.

15. Giống.. như thế này: 不像 (bú xìang).. 这么 (zhè me). // 那么 (nà me)

  • Ex: 这部电影不像我这么想象. /Zhè bù dìanyǐng bú xìang wǒ zhème xiǎngxìang. /
  • Bộ phim này không giống như những gì tôi tưởng tượng thế này.

16.. thế.. thế: 那么.. 那 么.. (Nàme.. nàme)

  • Ex: 你那么好那么漂亮, 为什么还没男朋友?
  • /Nǐ nàme hǎo nàme pìaoliang, wèishéme hái méi nán péngyǒu? /
  • Cậu tốt như thế này, đẹp như thế này mà tại sao không có bạn trai?

17. Quả nhiên / quả thật: 果然 / 果真 (Guǒrán / guǒzhēn)

  • Ex: 这件事果然是这样. /Zhè jìan shì guǒrán shì zhèyàng. /
  • Việc này quả thật là như vậy.

18. Đang / có: 着 (zhe)

  • Ex: 桌子上摆着很多水果. /Zhuōzi shàng bǎizhe hěnduō shuǐguǒ. /
  • Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.

19. Từ.. đến: 从.. 到.. (cóng).. (dào)

  • Ex: 从小到大, 我和奶奶在一起. /Cóngxiǎo dào dà, wǒ hé nǎinai zài yīqǐ. /
  • Từ bé đến lớn, tôi ở cùng bà nội.

20. Vừa.. / đã.. lại: 既.. 又.. (Jì.. yòu)

  • Ex: 我们坐在新教室里, 感觉既暖和, 又舒适.
  • /Wǒmen zuò zài xīn jìaoshì lǐ, gǎnjué jì nuǎnhuo, yòu shūsh. /
  • Chúng tôi ngồi ở phòng học mới, đã ấm áp lại còn thoải mái.

21. Vừa.. vừa: 一边.. 一边.. (Yībiān.. yībiān)

  • Ex: 他们一边吃饭一边聊天儿. /Tāmen yì biān chīfàn yì biān líao tiānr. /
  • Họ vừa ăn vừa nói chuyện.

22. Theo.. mà nói: 拿 (ná).. 来说 (lái shuō)

  • Ex: 拿这件事来说, 我不同意你的看法. /Ná zhè jìan shì lái shuō, wǒ bù tóngyì nǐ de kànfǎ. /
  • Theo chuyện này mà nói, tôi không đồng ý với phương pháp của cậu.

23. Sắp.. rồi: 要 (yào).. 了 (le)

  • Ex; 快点儿! 要八点了! /Kùai diǎnr! Yào bā diǎnle! /
  • Nhanh lên, sắp 8 giờ rồi!

24. Đã/qua/rồi: 已经 (yǐ jīng) / 过 (gùo)

  • Ex: 已经十年了, 这个地方跟以前的不一样.
  • /Yǐjīng shí nían le, zhè ge dìfāng gēn yǐqían de bù yí yàng.
  • Đã mười năm trôi qua rồi, nơi này thật khác trước kia.

25. Đã.. thì: 既然 (Jìrán).. 就 (jìu)..

  • Ex: 既然病了, 就去医院吧? /Jì rán bìng le, jìu qù yī yùan ba? /
  • Đã ốm rồi thì đi bệnh viện đi

26. Rất/quá/lắm: . 太 (tài).. 了 (le)

  • Ex: 你太过分了. /Nǐ tài guòfènle. /
  • Cậu quá đáng lắm rồi.

27. Vừa không.. cũng không: 既不.. 也不 (jì bù).. (yě bù)

  • Ex: 你既不能做饭也不能洗衣服. /Nǐ jì bùnéng zuò fàn yě bùnéng xǐ yīfú. /
  • Cậu vừa không biết nấu cơm, cũng không biết giặt quần áo.

28. Chả trách, Không trách, Thảo nào: 怪不得.. (gùai bù dé)

  • Ex: 你这么善良, 怪不得很多人喜欢你. /Nǐ zhème shànlíang, gùaibùdé hěnduō rén xǐhuān nǐ. /
  • Cậu tốt bụng thế này chẳng trách nhiều người lại thích cậu.

29. Có phải là.. không? : 是.. 吗 (shì).. (ma) ?

  • Ex: 你是他的经理吗? /Nǐ shì tā de jīnglǐ ma? /
  • Bạn là giám đốc của anh ấy đúng không?

30. Đã/lại/mà/vẫn: 居然 (jū rán) /竟然 (jìng rán)

  • Ex: 他本来是乱说的, 竟然被录取了. /Tā běnlái shì lùan shuō de, jìngrán bèi lùqǔ le. /
  • Anh ta thực ra nói linh tinh mà lại được nhận vào.
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back