30. 卡萨布兰卡 Kǎsàbùlánkǎ: Hoa huệ tây/Lily/Bách hợp Phương Đông [1] 伟大的爱 Wěidà de ài: Tình yêu vĩ đại [2] 一种充满回忆的花, 淡泊的永恒 Yī zhǒng chōngmǎn húiyì de huā, dànbó de yǒnghéng: Loài hoa tràn đầy kỷ niệm, sự vĩnh hằng mong manh. [3] 易变的心 Yì bìan de xīn: Trái tim dễ thay đổi [4] 不要放弃一个你深爱着的人 Bùyào fàngqì yīgè nǐ shēn àizhe de rén: Đừng tử bỏ người mà bạn yêu sâu sắc. [5] 死亡, 一种盛开的很傲然, 厌世的花 Sǐwáng, yī zhǒng shèngkāi de hěn àorán, yànshì de huā: Cái chết, một loài hoa nở rộ trong kiêu hãnh và coi thường thế tục. [6] 一种永恒的美 Yī zhǒng yǒnghéng dì měi: Một vẻ dẹp vĩnh cửu. [7] 负担不起的爱 Fùdān bù qǐ de ài: Tình yêu không thể gánh vác. Bấm để xem
32. 蓝色鸢尾: 宿命中的游离和破碎的激情, 精致的美丽, 可是易碎且易逝.. Lán sè yuānwěi: Sùmìng zhòng de yóulí hé pòsùi de jīqíng, jīngzhì dì měilì, kěshì yì sùi qiě yì shì.. Hoa Diên Vĩ xanh: Sự chia ly trong số phận và sự nhiệt tình tan vỡ, vẻ đẹp tinh tế nhưng dễ vỡ dễ mất. Bấm để xem
33. 迷迭香: 回忆不想忘记的过去, 纪念 Mí dié xiāng: Húiyì bùxiǎng wàngjì de guòqù, jìnìan Hương thảo: Những kỷ niệm về quá khứ không muốn quên, kỷ niệm. Bấm để xem
34. 龙舌兰: 为爱付出一切 Lóng shé lán: Wèi ài fùchū yīqiè Cây thùa/Dứa sợi Mỹ: Đánh đổi tất cả vì yêu. Bấm để xem
38. 香槟玫瑰: 我只钟情你一个&爱上你是我今生最大的幸福, 想你是我最甜蜜的痛苦, 和你在一起是我的骄傲, 没有你的我就像一只迷失了航线的船. Xiāngbīn méiguī: Wǒ zhǐ zhōngqíng nǐ yīgè&ài shàng nǐ shì wǒ jīnshēng zùidà de xìngfú, xiǎng nǐ shì wǒ zùi tíanmì de tòngkǔ, hé nǐ zài yīqǐ shì wǒ de jiāo'ào, méiyǒu nǐ de wǒ jìu xìang yī zhǐ míshīle hángxìan de chúan. Hoa hồng vàng sâm panh: Anh chỉ yêu em một mình & yêu em là hạnh phúc lớn nhất đời anh, nhớ em là nỗi đau ngọt ngào nhất của anh, được ở bên em là niềm tự hào của anh, không có em anh như con tàu lạc đường. Bấm để xem