20. 圣诞蔷薇: 追忆的爱情 Shèngdàn qíangwēi: Zhuīyì de àiqíng Tường vy giáng sinh/ Tường vy mùa đông: Tình yêu của sự tưởng nhớ Bấm để xem
23. 四叶草: 一叶代表祈求 二叶代表希望 三叶代表爱情 四叶代表幸福 Sì yè cǎo: Yī yè dàibiǎo qíqíu èr yè dàibiǎo xīwàng sān yè dàibiǎo àiqíng sì yè dàibiǎo xìngfú Cỏ bốn lá: Một lá tượng trưng cho lời cầu nguyện, hai lá tượng trưng cho hy vọng, 3 lá tượng trưng cho tình yêu, 4 lá tượng trưng cho hạnh phúc. Bấm để xem
24. 彼岸花: 悲伤的回忆(日本)/相互思念(韩国) Bǐ'ànhuā: Bēishāng de húiyì (rìběn) /xiānghù sīnìan (hánguó) Hoa bỉ ngạn: Ký ức buồn (Nhật Bản) / Nhớ nhau (Hàn Quốc) Bấm để xem
25. 栀子花: 永恒的爱/一生的守侯/我们的爱 Zhī zi huā: Yǒnghéng de ài/yīshēng de shǒuhóu/wǒmen de ài Hoa dành dành: Tình yêu vĩnh cửu / Trọn đời bên nhau/ Tình yêu của chúng ta. Bấm để xem
28. 昙花: 刹那的美丽, 一瞬间永恒 Tánhuā: Chànà dì měilì, yī shùnjiān yǒnghéng Hoa quỳnh: Vẻ đẹp chốc lát, khoảnh khắc vĩnh hằng Bấm để xem
29. 波斯菊: 永远快乐 Bōsī jú: Yǒngyuǎn kùailè Cúc vạn thọ tây/Cúc chuồn chuồn/Sao nhái: Luôn luôn vui vẻ Bấm để xem