Tiếng Trung Học Tiếng Trung qua ngôn ngữ các loài hoa

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Đậu Anh Tử, 19 Tháng mười 2022.

  1. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    136
    20. 圣诞蔷薇: 追忆的爱情

    Shèngdàn qíangwēi: Zhuīyì de àiqíng

    Tường vy giáng sinh/ Tường vy mùa đông: Tình yêu của sự tưởng nhớ


    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 31 Tháng mười 2022
  2. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    136
    21. 水仙花: 只爱自己

    Shuǐxiān huā: Zhǐ ài zìjǐ

    Hoa thủy tiên: Chỉ yêu bản thân mình

    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 31 Tháng mười 2022
  3. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    136
    22. 仙人掌: 坚硬坚强

    Xiānrénzhǎng: Jiānyìng jiānqíang

    Cây xương rồng: Cứng cáp và mạnh mẽ

    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 31 Tháng mười 2022
  4. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    136
    23. 四叶草: 一叶代表祈求 二叶代表希望 三叶代表爱情 四叶代表幸福

    Sì yè cǎo: Yī yè dàibiǎo qíqíu èr yè dàibiǎo xīwàng sān yè dàibiǎo àiqíng sì yè dàibiǎo xìngfú

    Cỏ bốn lá: Một lá tượng trưng cho lời cầu nguyện, hai lá tượng trưng cho hy vọng, 3 lá tượng trưng cho tình yêu, 4 lá tượng trưng cho hạnh phúc.

    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 31 Tháng mười 2022
  5. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    136
    24. 彼岸花: 悲伤的回忆(日本)/相互思念(韩国)

    Bǐ'ànhuā: Bēishāng de húiyì (rìběn) /xiānghù sīnìan (hánguó)

    Hoa bỉ ngạn: Ký ức buồn (Nhật Bản) / Nhớ nhau (Hàn Quốc)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 31 Tháng mười 2022
  6. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    136
    25. 栀子花: 永恒的爱/一生的守侯/我们的爱

    Zhī zi huā: Yǒnghéng de ài/yīshēng de shǒuhóu/wǒmen de ài

    Hoa dành dành: Tình yêu vĩnh cửu / Trọn đời bên nhau/ Tình yêu của chúng ta.

    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 31 Tháng mười 2022
  7. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    136
    26. 蔷薇: 爱的思念

    Qíangwēi: Ài de sīnìan

    Tường vy: Nỗi nhớ trong tình yêu

    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
  8. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    136
    27. 蒲公英: 无法停留的爱

    Púgōngyīng: Wúfǎ tínglíu de ài

    Bồ công anh: Tình yêu không thể dừng lại


    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
  9. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    136
    28. 昙花: 刹那的美丽, 一瞬间永恒

    Tánhuā: Chànà dì měilì, yī shùnjiān yǒnghéng

    Hoa quỳnh: Vẻ đẹp chốc lát, khoảnh khắc vĩnh hằng

    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
  10. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    136
    29. 波斯菊: 永远快乐

    Bōsī jú: Yǒngyuǎn kùailè

    Cúc vạn thọ tây/Cúc chuồn chuồn/Sao nhái: Luôn luôn vui vẻ

    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...