1. Mune04

    Khi bạn đang hoang mang lạc lối. Liệu mọi quyết định đã đúng đắn chưa??/

    Khi bạn đang hoang mang lạc lối. Liệu mọi quyết định đã đúng đắn chưa??/
  2. Mune04

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung về cảm xúc, tâm trạng

    Từ vựng tiếng Trung về Cảm xúc, tâm trạng 1 喜爱 xǐ'ài thích 2 愤怒 fènnù giận dữ, tức giận 3 无聊 wúlíao buồn tẻ 4 信任 xìnrèn sự tin cẩn, tín nhiệm 5 创造力 chùangzào lì tính sáng tạo 6 危机 wéijī cuộc khủng hoảng 7 好奇心 hàoqí xīn tính hiếu kỳ 8 失败 shībài sự thất bại 9 抑郁 yìyù hậm hực, uất ức 10...
  3. Mune04

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung chủ đề cây cối

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề cây cối 树 shù: Cây cối 树干 shù gàn: Thân cây 树皮 shùpí: Vỏ cây 叶 yè: Lá 树枝 shùzhī: Cành cây 树梢 shù shāo: Ngọn cây 根, 地下 茎 gēn, dìxìa jìng: Rễ, rễ cây 橡实 xìang shí: Quả cây lịch, quả dầu 花 huā: Hoa 盆 pén: Chậu hoa 腾 téng: Dây leo 仙人掌 xiānrénzhǎng: Cây xương...
  4. Mune04

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung chủ đề dụng cụ nhà bếp

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề dụng cụ nhà bếp <a href="https://dembuon.vn/threads/24414/">Nội dung thu phí</a> 1. Bếp ga: 煤气灶 méiqì zào 2. Bình nóng lạnh dùng ga: 煤气热水器 méiqì rèshuǐqì 3. Bếp điện: 电炉 dìanlú 4. Diêm: 火柴 huǒchái 5. Bình chữa cháy: 灭火器 mièhuǒqì 6. Quạt hút gió: 排风扇 páifēngshàn...
  5. Mune04

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung chủ đề ô tô

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề phụ tùng ô tô 1 离合器 Líhéqì Bộ tiếp hợp, bộ li hợp 2 变速器 Bìan sùqì Hộp số 3 万向节 Wàn xìang jié Trục các đăng 4 球头 Qíu tóu Khớp cầu 5 横拉杆 Héng lāgǎn Đòn kéo dọc 6 转向节 Zhuǎnxìang jié Bộ khống chế (số vòng quay) 7 排气尾管 Pái qì wěi guǎn Ống xả...
  6. Mune04

    Tiếng Trung Câu biểu thị cảm thán trong tiếng trung

    太漂亮了! Tài pìaoliangle! Xinh quá! 真棒! Zhēn bàng! Thật giỏi! 好! Hǎo! Hay! 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò. Bạn nói không sai! 干的好. Gàn de hǎo. Làm tốt đấy! 天啊. Tiān a. Trời ơi! 妙极了! 真是奇迹! Mìao jíle! Zhēnshi qíjī! Tuyệt diệu quá! Thật là kỳ tích! 太好了! Tài hǎole! Hay quá! Tốt quá! 太棒了 Tài bàngle...
  7. Mune04

    Tiếng Trung Các thán từ trong tiếng trung

    A. Biểu thị kinh ngạc, cảm thán: 啊, 咦, 嘿, 嗨, 嚯, 吓, 哟 B. Biểu thị vui vẻ hoặc mỉa mai: 哈, 嘻, 呵, 哈哈, 嘻嘻, 呵呵 C. Biểu thị buồn khổ, tiếc hận: 唉, 哎, 嗨, 哎呀 D. Biểu thị phẫn nộ, khinh bỉ: 呸, 啐, 哼, 吓 E. Biểu thị bất mãn: 唉, 嗨, 嚯, 吓 VD: 1. 呀 (yā) A, á (biểu thị sự kinh ngạc) Vd: 呀, 这下可糟了 (yā zhè...
  8. Mune04

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung về một số hoạt động hằng ngày

    Một số hoạt động hằng ngày 1. 自照 Zìzhào Chụp ảnh tự sướng 2. 吹牛 Chuīníu Chém gió 3. 爬山 páshān Leo núi 4. 野营 yěyíng Cắm trại dã ngoại 5. 徒步旅行 túbù lǚxíng Du lịch bộ hành 6. 唱卡拉ok chàng kǎlā ok Hát Karaoke 7. 去海边 qù hǎibiān Đi chơi biển 8. 上网 shàng wǎng Lướt mạng 9. 上脸书 shàng liǎn shū...
  9. Mune04

    Tiếng Trung Các từ trái nghĩa trong tiếng trung

    Các từ trái nghĩa trong trong tiếng Trung 1. 好 – /hǎo/ >< 坏 /hùai/ (Tươi, tốt, lành – Hỏng) 2. 轻 /qīng/ >< 重 /zhòng/ (Nhẹ – Nặng) 3. 干 /gān/ >< 湿 /shī/ (Khô – ướt) 4. 香 /xiāng/ >< 臭 /chòu/ (Thơm – thối, hôi) 5. 软 /ruǎn/ >< 硬 /yìng/ (thua – thắng) 6. 强 /qíang/ >< 弱 /ruò/ (mạnh – yếu)...
  10. Mune04

    Đầu tuần, lại ngồi ngẩn ngơ dịch và dịch. 1 năm thực tập liệu ổn không?

    Đầu tuần, lại ngồi ngẩn ngơ dịch và dịch. 1 năm thực tập liệu ổn không?
  11. Mune04

    ok ạ. chào bạn. cảm ơn nha

    ok ạ. chào bạn. cảm ơn nha
  12. Mune04

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung chủ đề quần áo

    Từ vựng tiếng trung chủ đề quần áo 1) Áo ngắn bó sát người 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī 2) Áo form rộng ngắn tay 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī 3) Áo khoác ngoài kiểu thụng 宽松外衣 kuānsōng wàiyī 4) Áo choàng 卡曲衫 kǎ qū shān 5) Áo kiểu thể thao 运动衫 yùndòng shān 6) Áo thun t 恤衫 xùshān 7) Áo bành-tô...
  13. Mune04

    大家好!Người mới mong được giao lưu kết bạn và hướng dẫn thêm.

    大家好!Người mới mong được giao lưu kết bạn và hướng dẫn thêm.
  14. Mune04

    Tiếng Trung Một số kỹ năng tự tổng hợp làm bài thi hsk5

    Kỹ năng làm bài thi HSK5 PHẦN NGHE: PhẦn 1: 20 câu đầu - Chú ý lời thoại của người thứ 2 - Chú ý các thông tin chính: Thời gian, địa điểm, ngày tháng Phần 2: 25 câu cuối - Các câu hỏi thường gặp 1. 男的/女的是什么意思? 2. 关于男的/女的, 可以知道什么? 3. 关于男的/女的下列哪项正确? 4. 根据对话哪项正确? 5. 跟去对话, 可以知道什么? - Lướt...
  15. Mune04

    Sinh ra là để sống, để vui vẻ. để hạnh phúc chứ không phải để làm hài lòng người khác...

    Sinh ra là để sống, để vui vẻ. để hạnh phúc chứ không phải để làm hài lòng người khác. 不管有什麼事,只希望自己每天都開開心心就好了
Back