Bạn được LittleStar mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
6 ❤︎ Bài viết: 5 Tìm chủ đề
1468 24
Bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề hỏi phương hướng sẽ giúp hoạt động của bạn trên đất nước Trung Quốc được dễ dàng thuật lợi hơn hay đơn giản có thể giúp đỡ những người bạn Trung Quốc.

Từ vựng:

1. 上 (Shàng) : Trên

2. 下 (xìa) : Dưới

3. 上边 shàngbian) : Bên trên

4. 上面 (shàngmìan) : Bên trên

5. 下边 (xìabian) : Bên dưới

6. 下面 (xìamìan) : Bên dưới

7. 前 (qían) : Trước

8. 后 (hòu) : Sau

9. 前边 (qíanbian) : Phía trước

10. 前面 (qíanmìan) : Phía trước

11. 后边 (hòubian) : Phía sau

12. 后面 (hòumìan) : Phía sau

13. 东 (dōng) : Đông

14. 东边 (dōngbian) : Phía Đông

15. 西 (xī) : Tây

16. 西边 (xībian) : Phía Tây

17. 南 (nán) : Nam

18. 南边 (nánbian) : Phía Nam

19. 北 (běi) : Bắc

20. 北边 (běibian) : Phía Bắc

21. 右 (yòu) : Phải

22. 右边 (yòubiān) : Bên phải

23. 右面 (yòumìan) : Bên phải

24. 左 (zuǒ) : Trái

25. 左边 (zuǒbiān) : Bên trái

26. 左面 (zuǒmìan) : Bên trái

27. 里 (lǐ) : Trong

28. 里边 (lǐbian) : Bên trong

29. 外 (wài) : Ngoài

30. 外边 (wàibian) : Bên ngoài

31. 外面 (wàimìan) : Bên ngoài

32. 这儿 (zhèr) : Ở đây

33. 这边 (zhè biān) : Bên này

34. 那儿 (nàr) : Ở đó, ở kia, đàng đó, đàng kia

35. 那边 (nà biān) : Bên kia, bên đó

36. 这里 (zhèlǐ) : Ở đây

37. 那里 (nàlǐ) : Ở đó

38. 中间 (zhōngjiān) : Ở giữa

39. 之间 (zhī jiān) : Ở giữa

40. 旁边 (pángbiān) : Bên cạnh

41. 隔壁 (gébì) : Bên cạnh, sát vách, nhà bên cạnh

42. 这个地方 (zhège dìfang) : Nơi này

43. 那个地方 (nàge dìfang) : Nơi đó

44. 哪儿? (nǎr) : Ở đâu?

45. 哪里? (Nǎlǐ) : Ở đâu?

46. 哪边? (Nǎ biān) : Phía nào?

47. 哪个地方? (Nǎge dìfang) : Nơi nào?

48. 什么地方? (Shénme dìfang) : Nơi gì?

49. 在哪儿? Zài nǎr) : Ở đâu?

50. 在哪里? (Zài nǎlǐ) : Ở đâu?

Thông dụng:

Ở phía sau của
hòu mian 后面

Ở phía trước của
qían mìan 前面

Bên cạnh
páng biān 旁边

Cánh cửa đầu tiên bên phải
yòu bian dì yī gè mén 右边第一个门

Rẽ phải ở đèn thứ tư
zài dì sì gè dēng chŭ yòu zhuăn 在第四个灯处右转

Bạn có hiểu tôi không?
nĭ míng bai wŏ de yì si mā 你明白我的意思吗?

Bắc
bĕi fāng 北方

Tây
xī fāng 西方

Nam
nán fāng 南方

Đông
dōng fāng 东方

Bên phải
xìang yòu biān 向右边

Bên trái
xìang zuŏ biān 向左边

Có thang máy không?
yŏu dìan tī mā 有电梯吗?

Cầu thang ở đâu?
lóu tī zài nă lĭ 楼梯在哪里?

Ở hướng nào?
cháo nă ge fāng xìang 朝哪个方向?

Cửa thứ hai bên trái
zuŏ biān de dì èr gè mén 左边的第二个门

Rẽ phải ở góc đường
zài guăi jiăo chŭ xìang zuŏ guăi 在拐角处向左拐
 
Last edited by a moderator:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back