1. 花心 /Huāxīn/: Đa tình 2. 小气 /xiǎoqì/: Keo kiệt 3. 撒谎 /sāhuǎng/: Nói dối 4. 说大话 /shuō dàhùa/: Nói khoác 5. 婆婆妈妈 /pópomāmā/: Lề mề, nhu nhược...
1. Ăn no roi –我饱了. (Wǒ bǎole) 2. Bao nhiêu tiền –多少钱? (Duōshǎo qían) 3. Bảo trọng –保重! (Bǎozhòng) 4. Bên này –这边请. (Zhè biān qǐng) 5. Buông...
Dạ em cám ơn ^^
Chắc hẳn các bạn nữ ở đây đều là fan của các món ăn vặt đúng không nào. Thế giới đồ ăn vặt rộng lắm nên các bạn còn phải khám phá nhiều. Cùng học...
Bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề hỏi phương hướng sẽ giúp hoạt động của bạn trên đất nước Trung Quốc được dễ dàng thuật lợi hơn hay đơn giản...
1 宝贝很漂亮 Bǎobèi hěn pìaoliang hàng rất đẹp 2 好看 hǎokàn đẹp 3 很好看 hěn hǎokàn rất đẹp 4 满意 mǎnyì hài lòng 5 很满意 hěn mǎnyì rất hài lòng 6 正品...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.