Chắc hẳn các bạn nữ ở đây đều là fan của các món ăn vặt đúng không nào. Thế giới đồ ăn vặt rộng lắm nên các bạn còn phải khám phá nhiều. Cùng học tiếng Trung tại nhà với bài học từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt nhé!
1. Xôi gấc: 木整糯米饭 Mù zhěng nuòmǐ fàn
2. Xôi xéo: 绿豆面糯米团 Lǜdòu mìan nuòmǐ...
Bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề hỏi phương hướng sẽ giúp hoạt động của bạn trên đất nước Trung Quốc được dễ dàng thuật lợi hơn hay đơn giản có thể giúp đỡ những người bạn Trung Quốc.
Từ vựng:
1. 上 (Shàng) : Trên
2. 下 (xìa) : Dưới
3. 上边 shàngbian) : Bên trên
4. 上面 (shàngmìan) : Bên trên...
1 宝贝很漂亮 Bǎobèi hěn pìaoliang hàng rất đẹp
2 好看 hǎokàn đẹp
3 很好看 hěn hǎokàn rất đẹp
4 满意 mǎnyì hài lòng
5 很满意 hěn mǎnyì rất hài lòng
6 正品 zhèngpǐn hàng thật, hàng chính hãng
7 是正品 shì zhèngpǐn là hàng thật, là hàng chính hãng
8 质量 zhìlìang chất lượng
9 不错 bú cuò tốt, không tệ
10 质量不错...