- Xu
- 860


TELEPHONE- ĐIỆN THOẠI
1. Receiver/handset. Ống nghe/tay cầm
2. Cord. Dây điện
3. Phone jack. Ổ cắm điện thoại
4. Phone line. Đường dây điện thoại
5. Key pad. Bảng phím nút
6. Star key. Nút dấu hoa thị
7. Pound key. Nút dấu thăng
8. Cellular phone. Điện thoại di động
9. Antenna. Dây Ăng- ten
10. Charger. Đồ sạc điện
11. Strong signal. Sóng mạnh
12. Weak signal. Sóng yếu
13. Headset. Bộ ống nghe
14. Wireless headset. Bộ ống nghe không dây
15. Calling card. Thẻ gọi điện thoại
16. Access number. Mã truy nhập
17. Answering machine
18. Voice message. Tin nhắn qua giọng nói
19. Text message. Tin nhắn bằng chữ
20. Internet phone call. Gọi điện thoại qua mạng
21. Operator. Nhân viên tổng đài
22. Directory assistance. Dịch vụ hỏi số điện thoại
23. Automated phone. Hệ thống điện thoại tự động
24. Cordless phone. Điện thoại không dây
25. Pay phone. Điện thoại công cộng
26. TDD*. Điện thoại cho người điếc
27. Smart phone. Điện thoại thông minh
28. Phone bill. Hóa đơn điện thoại
29. Area code. Mã số vùng
30. Phone number. Số điện thoại
31. Local call. Gọi trong địa phương
32. Long distance call. Gọi đường dài
33. Country code. Mã số quốc gia
34. City code. Mã số thành phố
35. International call. Cú điện thoại quốc tế
MAKING A PHONE CALL- GỌI ĐIỆN THOẠI
A. Dial the phone number. Bấm số điện thoại
B. Press "send". Bấm nút "Send"
C. Talk on the phone. Nói chuyện điện thoại
D. Hang up. /Press "End". Gác máy. /bấm nút "End"
MAKING AN EMERGENCY CALL- GỌI ĐIỆN THOẠI KHẨN CẤP
A. Dial 911. Bấm số 911
B. Give your name. Cho biết tên
C. State the emergency. Nói lý do khẩn cấp
D. Stay on the line. Chờ trên đường dây
*Telecommunication device for the deaf
1. Receiver/handset. Ống nghe/tay cầm
2. Cord. Dây điện
3. Phone jack. Ổ cắm điện thoại
4. Phone line. Đường dây điện thoại
5. Key pad. Bảng phím nút
6. Star key. Nút dấu hoa thị
7. Pound key. Nút dấu thăng
8. Cellular phone. Điện thoại di động
9. Antenna. Dây Ăng- ten
10. Charger. Đồ sạc điện
11. Strong signal. Sóng mạnh
12. Weak signal. Sóng yếu
13. Headset. Bộ ống nghe
14. Wireless headset. Bộ ống nghe không dây
15. Calling card. Thẻ gọi điện thoại
16. Access number. Mã truy nhập
17. Answering machine
18. Voice message. Tin nhắn qua giọng nói
19. Text message. Tin nhắn bằng chữ
20. Internet phone call. Gọi điện thoại qua mạng
21. Operator. Nhân viên tổng đài
22. Directory assistance. Dịch vụ hỏi số điện thoại
23. Automated phone. Hệ thống điện thoại tự động
24. Cordless phone. Điện thoại không dây
25. Pay phone. Điện thoại công cộng
26. TDD*. Điện thoại cho người điếc
27. Smart phone. Điện thoại thông minh
28. Phone bill. Hóa đơn điện thoại
29. Area code. Mã số vùng
30. Phone number. Số điện thoại
31. Local call. Gọi trong địa phương
32. Long distance call. Gọi đường dài
33. Country code. Mã số quốc gia
34. City code. Mã số thành phố
35. International call. Cú điện thoại quốc tế
MAKING A PHONE CALL- GỌI ĐIỆN THOẠI
A. Dial the phone number. Bấm số điện thoại
B. Press "send". Bấm nút "Send"
C. Talk on the phone. Nói chuyện điện thoại
D. Hang up. /Press "End". Gác máy. /bấm nút "End"
MAKING AN EMERGENCY CALL- GỌI ĐIỆN THOẠI KHẨN CẤP
A. Dial 911. Bấm số 911
B. Give your name. Cho biết tên
C. State the emergency. Nói lý do khẩn cấp
D. Stay on the line. Chờ trên đường dây
*Telecommunication device for the deaf