- Xu
- 860


A. Say , 'Hello ": Nói ," Xin chào. "
B. Ask ," How are you? ". Hỏi ," Bạn có khỏe không? "
Khi hỏi thăm sức khỏe, người Mỹ thường nói:" I' m OK/ I 'm great/ I' m good "
C. Introduce yourself. Giới thiệu mình.
D. Smile . Mỉm cười
E. Hug. Ôm
F. Wave. Vẫy tay
G. Greet people. Chào hỏi mọi người.
H. Bow. Cúi chào .
I. Introduce a friend. Giới thiệu bạn.
J. Shake hands. Bắt tay.
K. Kiss. Hôn .
L. Say," Good bye. "Nói ," Tạm biệt."
Way to greet people:
Good morning
Good afternoon
Good evening
Hi
How's it going?
Hello
B. Ask ," How are you? ". Hỏi ," Bạn có khỏe không? "
Khi hỏi thăm sức khỏe, người Mỹ thường nói:" I' m OK/ I 'm great/ I' m good "
C. Introduce yourself. Giới thiệu mình.
D. Smile . Mỉm cười
E. Hug. Ôm
F. Wave. Vẫy tay
G. Greet people. Chào hỏi mọi người.
H. Bow. Cúi chào .
I. Introduce a friend. Giới thiệu bạn.
J. Shake hands. Bắt tay.
K. Kiss. Hôn .
L. Say," Good bye. "Nói ," Tạm biệt."
Way to greet people:
Good morning
Good afternoon
Good evening
Hi
How's it going?
Hello