


200 từ vựng bạn cần cho. Chuyến đi du lịch hè này
Mùa hè - mùa của kì nghỉ và những chuyến đi du lịch. Khi đi nước ngoài hay trong nước, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp những từ tiếng anh này. Dưới đây là 100 từ /cụm từ và nghĩa của chúng, giúp bạn thêm phần trọn vẹn trong chuyến đi.
- Ở SÂN BAY (AIRPOST)
1. Ticket: Vé máy bay
2. Book a ticket: Đặt vé
3. One-way ticket: Vé một chiều
4. Return/Round-trip ticket: Vé khứ hồi
5. Economy class: Vé ghế hạng thường
6. Business class: Vé ghế hạng thương gia
7. Passport: Hộ chiếu
8. On time: Đúng giờ
9. Check in: Làm thủ tục lên máy bay
10. Boarding time: Giờ lên máy bay
11. Boarding pass: Thẻ lên máy bay, thẻ này được phát sau khi bạn check-in
12. Customs: Hải quan
13. Gate: Cổng
14. Departure lounge: Phòng chờ bay
15. Airlines: Hãng hàng không
16. Seat: Ghế ngồi đợi
17. Conveyor belt: Băng chuyền
18. Carry-on luggage: Hành lý xách tay
19. Check-in baggage: Hành lý ký gửi
20. Overweight baggage
/Oversized baggage: Hành lý quá cỡ
Vật dụng cấm để trong hành lý
(You shouldn't pack. In checked luggage)
(You shouldn't pack. In checked luggage)
21. Liquid (over 100ml/ bottle) :
Chất lỏng (hơn 100ml trong mỗi chai)
22. Knife: Dao
23. Bug spray: Thuốc xịt côn trùng
24. Corrosive or oxidizing chemicals: Hóa chất ăn mòn hoặc oxi hóa
25. Firearms: Súng cầm tay
26. Firework: Pháo hoa
27. Live fish or coral: Cá sống và san hô
28. Mercury thermometer:
nhiệt kế thủy ngân
29. Tear gas: Hơi cay làm chảy nước mắt
30. Lighters: Bật lửa
31. Marijuana: Cần sa
32. Durg: Ma túy
33. Offensive Shirts: Áo có in, thuê.. dòng chữ phản cảm
34. Radioactive substances:
chất phóng xạ
Đổi tiền / các đơn vị tiền tệ
(change some money/ currency)
(change some money/ currency)
35. The exchange rate on (currency) : Tỉ giá hối đoái (đơn vị tiền tệ)
(7000 vnđ = 1 bath)
36. Denomination: Tỉ giá
Vd (500.000vnđ, 200.00vnđ)
37. The fee service cost: Phí dịch vụ
chuyển tiền
38. US dollar: $ Đô la Mỹ
39. Euro: € Đồng tiền chung châu Âu
40. Pound: £ Đồng bảng Anh
41. Japanese Yen: - ¥ Yên Nhật
42. Canada dollar: C$ Đô la Canada
43. Australian dollar: AU$ Đô la Úc
44. Singapore dollar: S$ Đô la Singapore
45. Chinese Yuan Renminbi: ¥ Đồng nhân dân tệ Trung Quốc
46. Swiss Franc: Fr Franc Thụy
47. Bath: Bạt Thái
48. Ringgit Malaysia: Ring- gít malaysia
49. Won: Đơn vị tiền Hàn Quốc
50. Peso philippines: Đơn vị tiền
philippin
51. Hundred: Trăm
52. Thousand: Ngàn (nghìn)
53. Million: Triệu
54. Billion: Tỷ
Nơi lưu trú (accomodation)
55. Independent Hotel:
Khách sạn độc lập
56. Chain hotels: Khách sạn theo chuỗi
57. Economy/ Budget hotel:
Khách sạn bình dân
58. Midscale service:
Khách sạn trung cấp
59. Luxury hotel: Khách sạn cao cấp
59. Guesthouse/ Home-stay:
Khách sạn lưu trú
60. Boutique Hotel: Khách sạn nhỏ cao cấp
62. Hostel: Khách sạn giá rẻ/ Nhà nghỉ
63. Capsule Hotel: Khách sạn con nhộng
64. Motel: Nhà nghỉ
Các loại phòng và giường
(kind of room, bed)
(kind of room, bed)
65. Single room: Phòng đơn có 1 giường dành cho 1 người
66. Double room: Phòng có 1 giường lớn dành cho 2 người
67. Twin room: Phòng có 2 giường đơn
68. Triple room: Phòng có 3 giường nhỏ hoặc 1 giường lớn + 1 giường nhỏ dành cho 3 người
69. Quad room: Phòng cho 4 người
70. President Suite/Presidential Suite: Phòng tổng thống
71. Standard room: Phòng tiêu chuẩn
72. Superior room:
Phòng chất lượng cao
73. Deluxe room: Phòng bố trí có view
đẹp, tầng cao
79. Suite room: Phòng cao cấp
80. Connecting rooms:
Phòng thông nhau
81. Adjoining rooms: Phòng liền kề
82. Adjacent rooms: Phòng gần nhau
83. Smoking/Non-Smoking Room: Phòng hút thuốc/ không hút thuốc
84. Single bed: Giường ngủ đơn
85. Double bed: Giường ngủ đôi
86. King size bed: Giường cỡ lớn
87. California king bed: Giường ngủ trong các khách sạn 5 sao
88. Extra bed: Giường phụ
89. Gym: Phòng tập thể dục
90. Games room: Phòng trò chơi
91. Vacancy: Phòng trống
92. Cabana: Phòng có bể bơi
/ bể bơi liền kề phòng
93. Apartment: Dạng căn hộ nhỏ
Khu vục trong khách sạn:
94. Main entrance: Lối vào chính
95. Reception: Quầy lễ tân
96. Lobby: Sảnh
97. Banquet/meeting room: Phòng tiệc/
Phòng họp
98. Elevator: Thang máy
99. Stairs/stairway: Cầu thang bộ
100. Hall (way) : Hành lang
Còn tiếp.
Chỉnh sửa cuối: