1 người đang xem
Bài viết: 18 Tìm chủ đề
678 6
53778804863_6c8c17c748_o.jpg


200 từ vựng bạn cần cho. Chuyến đi du lịch hè này

Mùa hè - mùa của kì nghỉ và những chuyến đi du lịch. Khi đi nước ngoài hay trong nước, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp những từ tiếng anh này. Dưới đây là 100 từ /cụm từ và nghĩa của chúng, giúp bạn thêm phần trọn vẹn trong chuyến đi.

- Ở SÂN BAY (AIRPOST)

1. Ticket: Vé máy bay

2. Book a ticket: Đặt vé

3. One-way ticket: Vé một chiều

4. Return/Round-trip ticket: Vé khứ hồi

5. Economy class: Vé ghế hạng thường

6. Business class: Vé ghế hạng thương gia

7. Passport: Hộ chiếu

8. On time: Đúng giờ

9. Check in: Làm thủ tục lên máy bay

10. Boarding time: Giờ lên máy bay

11. Boarding pass: Thẻ lên máy bay, thẻ này được phát sau khi bạn check-in

12. Customs: Hải quan

13. Gate: Cổng

14. Departure lounge: Phòng chờ bay

15. Airlines: Hãng hàng không

16. Seat: Ghế ngồi đợi

17. Conveyor belt: Băng chuyền

18. Carry-on luggage: Hành lý xách tay

19. Check-in baggage: Hành lý ký gửi

20. Overweight baggage

/Oversized baggage: Hành lý quá cỡ

Vật dụng cấm để trong hành lý

(You shouldn't pack. In checked luggage)

21. Liquid (over 100ml/ bottle) :

Chất lỏng (hơn 100ml trong mỗi chai)

22. Knife: Dao

23. Bug spray: Thuốc xịt côn trùng

24. Corrosive or oxidizing chemicals: Hóa chất ăn mòn hoặc oxi hóa

25. Firearms: Súng cầm tay

26. Firework: Pháo hoa

27. Live fish or coral: Cá sống và san hô

28. Mercury thermometer:

nhiệt kế thủy ngân​

29. Tear gas: Hơi cay làm chảy nước mắt

30. Lighters: Bật lửa

31. Marijuana: Cần sa

32. Durg: Ma túy

33. Offensive Shirts: Áo có in, thuê.. dòng chữ phản cảm

34. Radioactive substances:

chất phóng xạ​

Đổi tiền / các đơn vị tiền tệ

(change some money/ currency)

35. The exchange rate on (currency) : Tỉ giá hối đoái (đơn vị tiền tệ)

(7000 vnđ = 1 bath)​

36. Denomination: Tỉ giá

Vd (500.000vnđ, 200.00vnđ)

37. The fee service cost: Phí dịch vụ

chuyển tiền​

38. US dollar: $ Đô la Mỹ

39. Euro: € Đồng tiền chung châu Âu

40. Pound: £ Đồng bảng Anh

41. Japanese Yen: - ¥ Yên Nhật

42. Canada dollar: C$ Đô la Canada

43. Australian dollar: AU$ Đô la Úc

44. Singapore dollar: S$ Đô la Singapore

45. Chinese Yuan Renminbi: ¥ Đồng nhân dân tệ Trung Quốc

46. Swiss Franc: Fr Franc Thụy

47. Bath: Bạt Thái

48. Ringgit Malaysia: Ring- gít malaysia

49. Won: Đơn vị tiền Hàn Quốc

50. Peso philippines: Đơn vị tiền

philippin​

51. Hundred: Trăm

52. Thousand: Ngàn (nghìn)

53. Million: Triệu

54. Billion: Tỷ

Nơi lưu trú (accomodation)

55. Independent Hotel:

Khách sạn độc lập

56. Chain hotels: Khách sạn theo chuỗi

57. Economy/ Budget hotel:

Khách sạn bình dân

58. Midscale service:

Khách sạn trung cấp

59. Luxury hotel: Khách sạn cao cấp

59. Guesthouse/ Home-stay:

Khách sạn lưu trú

60. Boutique Hotel: Khách sạn nhỏ cao cấp

62. Hostel: Khách sạn giá rẻ/ Nhà nghỉ

63. Capsule Hotel: Khách sạn con nhộng

64. Motel: Nhà nghỉ

Các loại phòng và giường

(kind of room, bed)

65. Single room: Phòng đơn có 1 giường dành cho 1 người

66. Double room: Phòng có 1 giường lớn dành cho 2 người

67. Twin room: Phòng có 2 giường đơn

68. Triple room: Phòng có 3 giường nhỏ hoặc 1 giường lớn + 1 giường nhỏ dành cho 3 người

69. Quad room: Phòng cho 4 người

70. President Suite/Presidential Suite: Phòng tổng thống

71. Standard room: Phòng tiêu chuẩn

72. Superior room:

Phòng chất lượng cao

73. Deluxe room: Phòng bố trí có view

đẹp, tầng cao​

79. Suite room: Phòng cao cấp

80. Connecting rooms:

Phòng thông nhau

81. Adjoining rooms: Phòng liền kề

82. Adjacent rooms: Phòng gần nhau

83. Smoking/Non-Smoking Room: Phòng hút thuốc/ không hút thuốc

84. Single bed: Giường ngủ đơn

85. Double bed: Giường ngủ đôi

86. King size bed: Giường cỡ lớn

87. California king bed: Giường ngủ trong các khách sạn 5 sao

88. Extra bed: Giường phụ

89. Gym: Phòng tập thể dục

90. Games room: Phòng trò chơi

91. Vacancy: Phòng trống

92. Cabana: Phòng có bể bơi

/ bể bơi liền kề phòng

93. Apartment: Dạng căn hộ nhỏ

Khu vục trong khách sạn:

94. Main entrance: Lối vào chính

95. Reception: Quầy lễ tân

96. Lobby: Sảnh

97. Banquet/meeting room: Phòng tiệc/

Phòng họp​

98. Elevator: Thang máy

99. Stairs/stairway: Cầu thang bộ

100. Hall (way) : Hành lang

Còn tiếp.
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 18 Tìm chủ đề
Tiếp nối phần 1, ở phần 2 mình muốn chia sẻ với các bạn 100 từ / cụm từ còn lại. Những từ vựng tiếng anh này sẽ vô cùng hữu dụng cho bạn trong những kì du lịch sắp đến.

53779805107_3f3d73da19_o.jpg


Amenities in hottel

(tiện ích ở khách sạn)

101. Heater: Bình nóng lạnh

102. Amenities: Đồ dùng 1 lần

103. Air conditioning: Máy điều hòa

104. Heating: Hệ thống sưởi

105. Internet access: Truy cập Internet

106. Wireless printing: Máy in không dây

107. Balcony: Ban công

108. Patio: Đồ nội thất trong khách sạn

109.complimentary: Vật dụng miễn phí

110. Bathtub: Bồn tắm

111. Robes: Áo choàng

112. Toiletries: Vật dụng vệ sinh cá nhân

113. Hair dryer: Máy sấy tóc

114. Sink: Bồn rửa mặt

115. Executive desk: Bàn làm việc

116. Kitchenette: Bếp nhỏ

117. Microwave: Lò vi sóng

118. Mini-fridge: Tủ lạnh mini

119. Coffee machine: Máy pha cà phê

120. Room service: Phòng dịch vụ

121. Turndown service:

Dịch vụ chỉnh trang phòng

122. Curtains: Rèm cửa

123. Safe: Két sắt

124. Pull-out sofa: Ghế sofa có thể kéo ra

125. Linens: Khăn trải giường

126. Iron and ironing board: Bàn ủi

127. Jacuzzi/whirlpool/hot tub:

Bồn tắm/ Hồ bơi nước nóng

128. Brochures: Mẫu quảng cáo

129. Airport shuttle

Xe đưa đón ra sân bay

130. Continental breakfast:

Ăn sáng kiểu Tây

131. Catering: Cung cấp các dịch vụ tiệc

132. High chairs: Ghế em bé

Các nhân viên

133. Receptionist: Nhân viên lễ tân

134. Bellboy/bellhop/porter:

Nhân viên hành lý

135. Hotelkeeper (= hotelier)

Chủ khách sạn

136. Hotel manager:

Thanh tra khách sạn

137. Waiter: Nhân viên phục vụ

138. Marketing manager: Quản lý

139. Massage Concierge: Nhân viên hỗ trợ khách hàng tại tiền sảnh

140. Booking a room/

Making a reservation: Đặt phòng

141. Credit card: Thẻ tín dụng

142. Guest: Khách hàng

143. Check-in/check-out:

Nhận/ Trả phòng

144. Key card: Thẻ khóa phòng

145. Deposit: Tiền đặt cọc

146. Luggage cart: Xe đẩy hành

147. Invoice: Hóa đơn

148. Damage charge:

Phí đền bù thiệt hại

149. Late charge: Phí trả chậm

150. Signature: Chữ ký

151. Customer satisfaction:

Sự hài lòng khách hàng

152. Suggestion box: Hộp thư ý kiến

Địa điểm du lịch

153. Tourist attraction

- Điểm thu hút du khách

154. Sightseeing - Tham quan

155. Landmark - Địa điểm nổi tiếng

156. National park - Công viên quốc gia

157. Historical site - Di tích lịch sử

158. Museum - Bảo tàng

159. Cathedral - Nhà thờ lớn

160. Castle - Lâu đài

161. Temple - Đền

162. Market - Chợ

163. Theme park - Công viên giải trí

164. Waterfall - Thác nước

165. Cave - Hang động

166. Botanical garden - Vườn thực vật

167. Resort - Khu nghỉ dưỡng

168. Landscapes - Cảnh quan

169. Architecture - Kiến trúc

170. Scenic view - Khung cảnh đẹp

171. Hiking trail - Đường dẫn leo núi

172. Camping site - Khu cắm trại

173. Backpacking - Du lịch bụi

174. Ecotourism - Du lịch sinh thái

175. Harbor - Cảng

176. Souvenir shop -

Cửa hàng quà lưu niệm

177. Underpass - Đường hầm đi bộ

Các từ vựng khác

178. Tourism - Du lịch

179. Travel - Đi lại

180. Tourist - Du khách

181. Destination - Điểm đến

182. Itinerary - Lịch trình

183. Guide - Hướng dẫn viên

184. Tour - Tour du lịch

185. Package tour - Tour tổ chức

186. Sightseeing tour - Tour tham quan

187. Excursion - Chuyến đi tham quan

188. Day trip - Chuyến đi trong ngày

189. Adventure tour - Tour phiêu lưu

190. Cultural tour - Tour văn hóa

191. City tour - Tour thành phố

192. Guided tour - Tour có hướng dẫn viên

193. Private tour - Tour riêng

194. Group tour - Tour nhóm

195. Pedestrian bridge

- Cầu cho người đi bộ

196. Flyover - Cầu vượt

197. Zebra crossing

- Vạch băng qua đường

198. Car rental - Cho thuê xe ô tô

199. Bike sharing - Chia sẻ xe đạp

200. Ride-sharing - Chia sẻ chuyến đi

Chúc các bạn

Có những chuyến đi du lịch vui vẻ
 
Status
Không mở trả lời sau này.

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back