Trắc Nghiệm Môn Hóa 11 (Có Đáp Án) - Cuối Học Kỳ I 1. Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2. B. O2. C. Mg. D. Al. Bấm để xem Đáp án: B _ O2 2. Các muối nitrat nào trong dãy sau đây khi nung nóng bị phân huỷ cho muối nitrit và oxi? A. KNO3, Ca(NO3)2, Ba(NO3)2 B. Ca(NO3)2, NaNO3, Mg(NO3)2 C. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3 D. Cu(NO3)2, Hg(NO3)2, LiNO3 Bấm để xem Đáp án: C _ NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3 3. Chất có công thức cấu tạo sau có bao nhiêu liên kết pi(π): CH ≡ C - CH = CH2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bấm để xem Đáp án: C _ 3 4. Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau: A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất Bấm để xem Đáp án: B _ Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. 5. Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với C3H6: A. CH4 B. C2H6 C. C2H4 D. C4H10 Bấm để xem Đáp án: C _ C2H4 6. Trong các muối dưới đây, muối nào khi nhiệt phân thu được khí NH3? A. NaCl B. NH4NO3 C. NH4NO2 D. NH4Cl Bấm để xem Đáp án: D_ NH4Cl 7. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Bấm để xem Đáp án: A _ C2H5OH, CH3OCH3. 8. Mục đích của phân tích định lượng là. A. Tìm công thức đơn giản và công thức phân tử của chất hữu cơ. B. Xác định thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. C. Xác định phân tử khối và xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. Bấm để xem Đáp án B _ Xác định thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. 9. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. C + O2→ CO2 B. 3C + 4Al → Al3C4 C. C + 2CuO → 2Cu + CO2 D. C + H2O → CO + H2 Bấm để xem Đáp án: B _ 3C + 4Al → Al3C4 10. Công thức cấu tạo nào sau đây là sai? A. CH3 – CH2 – CH3 B. CH2=CH2 C. CH ≡ CH D. CH3-CH2=O Bấm để xem Đáp án: D _ CH3-CH2=O 11. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. K2O, NO2 và O2 B, K, NO2, O2 C, KNO, NO2 Và O2 D.KNO2 và O2 Bấm để xem Đáp án: D _ KNO2 và O2 12. Tỉ khối hơi của X so với CO2 là 2. Công thức phân tử của X là A. C3H8O3 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2 Bấm để xem Đáp án: C _ C4H8O2 13. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là: A. NO. B. N2O C.N2 D. NH3 Bấm để xem Đáp án: A _ NO 14. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là : A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. CaO D. P2O5 Bấm để xem Đáp án: C _ CaO 15. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì không thấy xuất hiện kết tủa ? A - Fe(NO3)2 B - Al(NO3)3 C - Mg(NO3)3 D - Ba(NO3)2 Bấm để xem Câu trả lời: D - Ba(NO3)2 16. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa? A - AlCl3. B - H2SO4. C - HCl. D - NaCl. Bấm để xem Câu trả lời: A - AlCl3 17. Muối nitrat sau khi nhiệt phân luôn sinh ra A - Kim loại B - N2 C - O2 D - Oxit kim loại Bấm để xem Câu trả lời: C - O2 18. Cách viết công thức cấu tạo sai là: Bấm để xem Câu trả lời: D. 19. Sau phản ứng nhiệt phân AgNO3 thì sản phẩm Ag tạo thành ở dạng A - Ag B - Ag2O C - AgH D - Ag3N Bấm để xem Câu trả lời: A - Ag 20. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. HNO3, O2, NaOH, dung dịch MgSO4. B. HNO3, O2, H2SO4, dung dịch FeCl3. C. Cu, O2, dung dịch Na2SO4. D. HCl, KOH, dung dịch AlCl3. Bấm để xem Đáp án: B _ HNO3, O2, H2SO4, dung dịch FeCl3. 21. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO A. CuO, NO và O2 B. Cu(NO2)2 và O2 C. CuO, NO2 và O2. D. Cu(NO3)2, NO2 và O2 Bấm để xem Đáp án: C _ CuO, NO2 và O2 . 22. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A - Fe B - Fe(OH)2 C - FeO D - Fe2O3 Bấm để xem Đáp án: D _ Fe2O3 23. Cho các chất gồm C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng là: A - Y, T. B - X, Z, T. C - X, Z. D -Y, Z. Bấm để xem Câu trả lời: A _ Y, T 24. Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch các chất riêng biệt sau: BaCl2, FeCl2, AlCl3, Mg(NO3)2, NaCl. Dãy chất tạo kết tủa là A. BaCl2, AlCl3, Mg(NO3)2 B. AlCl3, Mg(NO3)2, NaCl C. BaCl2, FeCl2, Mg(NO3)2 D. FeCl2, AlCl3, Mg(NO3)2 Bấm để xem Đáp án: D _ FeCl2, AlCl3, Mg(NO3)2 25. Khi cho kim loại phản ứng với HNO3, hợp chất nào sau đây không được tạo ra? A. NH3 B. N2O. C. N2O5 D. NO2 Bấm để xem Đáp án: C _ N2O5 26. Hợp chất nào là dẫn xuất của hidro cacbon? A. C6H6 B. C6H5OH C. C6H12 D.C6H10 Bấm để xem Đáp án: B _ C6H5OH 27. Công thức đơn giản nhất của X là CH2O. Khối lượng phân tử của X là 60. Công thức phân tử của X là: A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C4H8O4 Bấm để xem Đáp án: B _ C2H4O2 Trắc Nghiệm Chất Hữu Cơ Môn Hóa 11 (Có Đáp Án) - Học Kì I