Bạn được Realpinky mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
2 ❤︎ Bài viết: 2 Tìm chủ đề
779 2
1. Have an eye for = is good at noticing: Giỏi nhận ra/ có khả năng đánh giá đúng về điều gì

2. Keeps sb on one's toes = makes sb stay actice concentrated: Làm cho ai phải thận trọng, chú ý

3. Shouder all the blame = take responsibility for st bad: Gánh mọi trách nhiệm

4. Walk straight into a job = get a job very easily: Tìm được việc một cách dễ dàng

5. Make a habit of = begin to do st regularly, often without thinking about it: Tạo thành thói quen

6. In general = on the whole: Nhìn chung

7. Make a living = earn enough to live: Kiếm đủ sống

8. Bear (st) in ming = remember a fact or circumstance and take it into account: Ghi nhớ

9. Jumb to conclusions = make a hasty judgement before considering all the facts: Kết luận vội vàng

10. In the suburb = on the outskirt: Ở ngoại ô

11. By chance= by mistake = by accident= by coincide: Tình cờ, ngẫu nhiên

12. Tend to do st = have a tendency to do st: Có xu hướng làm gì

13. Learn st the hard way = discover what you need to know through experience or by making mistakes: Tìm ra, phát hiện ra những gì bạn cần qua việc trải nghiệm hoặc qua những sai lầm

14. Strike up a friendship with sb: Kết bạn với

15. Lead independent lives: Sông đọc lập

16. Make effort to do st: Cố gắng, nỗ lực làm gì

17. Hit the right notes: Làm một việc đúng đắn hợp lý

18. Beat around the bush: Nói vòng vo

19. Play second fiddle: Đóng vai phụ, ở thế yếu hơn

20. Face the music: Lãnh trách nhiệm
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back