1. Let one's hair down: Thư gian 2. Give sb a lift/ ride: Cho ai đó đi nhờ 3. In a rush/ hurry: Vội vã 4. Spend time: Dành thời gian Waste...
1. Have an eye for = is good at noticing: Giỏi nhận ra/ có khả năng đánh giá đúng về điều gì 2. Keeps sb on one's toes = makes sb stay actice...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.