Tiếng Anh TOP 20 cấu trúc câu hay gặp trong đề thi THPTQG

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi trangaster, 10 Tháng năm 2021.

  1. trangaster

    Bài viết:
    2
    1. Have an eye for = is good at noticing: Giỏi nhận ra/ có khả năng đánh giá đúng về điều gì

    2. Keeps sb on one's toes = makes sb stay actice concentrated: Làm cho ai phải thận trọng, chú ý

    3. Shouder all the blame = take responsibility for st bad: Gánh mọi trách nhiệm

    4. Walk straight into a job = get a job very easily: Tìm được việc một cách dễ dàng

    5. Make a habit of = begin to do st regularly, often without thinking about it: Tạo thành thói quen

    6. In general = on the whole: Nhìn chung

    7. Make a living = earn enough to live: Kiếm đủ sống

    8. Bear (st) in ming = remember a fact or circumstance and take it into account: Ghi nhớ

    9. Jumb to conclusions = make a hasty judgement before considering all the facts: Kết luận vội vàng

    10. In the suburb = on the outskirt: Ở ngoại ô

    11. By chance= by mistake = by accident= by coincide: Tình cờ, ngẫu nhiên

    12. Tend to do st = have a tendency to do st: Có xu hướng làm gì

    13. Learn st the hard way = discover what you need to know through experience or by making mistakes: Tìm ra, phát hiện ra những gì bạn cần qua việc trải nghiệm hoặc qua những sai lầm

    14. Strike up a friendship with sb: Kết bạn với

    15. Lead independent lives: Sông đọc lập

    16. Make effort to do st: Cố gắng, nỗ lực làm gì

    17. Hit the right notes: Làm một việc đúng đắn hợp lý

    18. Beat around the bush: Nói vòng vo

    19. Play second fiddle: Đóng vai phụ, ở thế yếu hơn

    20. Face the music: Lãnh trách nhiệm
     
    hide3000Gill thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...