1. Have an eye for = is good at noticing: Giỏi nhận ra/ có khả năng đánh giá đúng về điều gì 2. Keeps sb on one's toes = makes sb stay actice concentrated: Làm cho ai phải thận trọng, chú ý 3. Shouder all the blame = take responsibility for st bad: Gánh mọi trách nhiệm 4. Walk straight into a job = get a job very easily: Tìm được việc một cách dễ dàng 5. Make a habit of = begin to do st regularly, often without thinking about it: Tạo thành thói quen 6. In general = on the whole: Nhìn chung 7. Make a living = earn enough to live: Kiếm đủ sống 8. Bear (st) in ming = remember a fact or circumstance and take it into account: Ghi nhớ 9. Jumb to conclusions = make a hasty judgement before considering all the facts: Kết luận vội vàng 10. In the suburb = on the outskirt: Ở ngoại ô 11. By chance= by mistake = by accident= by coincide: Tình cờ, ngẫu nhiên 12. Tend to do st = have a tendency to do st: Có xu hướng làm gì 13. Learn st the hard way = discover what you need to know through experience or by making mistakes: Tìm ra, phát hiện ra những gì bạn cần qua việc trải nghiệm hoặc qua những sai lầm 14. Strike up a friendship with sb: Kết bạn với 15. Lead independent lives: Sông đọc lập 16. Make effort to do st: Cố gắng, nỗ lực làm gì 17. Hit the right notes: Làm một việc đúng đắn hợp lý 18. Beat around the bush: Nói vòng vo 19. Play second fiddle: Đóng vai phụ, ở thế yếu hơn 20. Face the music: Lãnh trách nhiệm