Tiếng Anh 300 Cấu Trúc Câu Tiếng Anh Thường Gặp Nhất Trong Khẩu Ngữ - Sưu Tầm

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Vũ Hà, 5 Tháng ba 2019.

  1. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    1. Almost.. (be about) - Hầu như, gần như

    * I'm almost finished

    Tôi gần như đã hoàn thành rồi

    * I almost overslept

    Tôi ngủ quên mất

    * I almost forgot it

    Tôi hầu như đã quên nó rồi

    2. Another/ one more - Thêm nữa, hơn nữa

    * May I have another one?

    Tôi có thể lấy thêm một cái nữa được không?

    * Do you have one more?

    Anh có lấy thêm một cái nữa không?

    * I wish I had brought another one?

    Ước gì tôi đã mua thêm

    3. Are you still? - Anh vẫn.. chứ?

    * Are you still here?

    Anh vẫn ở đó chứ?

    * Are you still Ok?

    Cô vẫn ổn chứ?

    * Are you still up?

    Em vẫn chưa ngủ à?

    4. Are you sure it's not going to? - Anh chắc chắn nó sẽ không.. chứ?

    * Are you sure it's not going to rain?

    Anh chắc chắn trời sẽ không mưa chứ?

    * Are you sure it's not going to snow?

    Anh chắc trời sẽ không có tuyết chứ?

    5. Are you still interested in? - Anh vẫn quan tâm /thích.. chứ?

    * Are you still interested in learning Vietnamese?

    Anh vẫn thích học Tiếng Việt chứ?

    * Are you still interested in photography?

    Anh vẫn quan tâm đến nhiếp ảnh đấy chứ?

    6. All you have to do is.. - Việc duy nhất anh phải làm là..

    * All you have to do is win the contest

    Việc duy nhất con phải làm là giành chiến thắng trong cuộc thi

    * All you have to do is pass the final exam

    Việc duy nhất cậu phải làm là thi đỗ tốt nghiệp

    7. Are you going to? - Anh có định.. không?

    * Are you going to study aboard?

    Cậu có định đi du học không?

    * Are you going to go out with Minh?

    Cô có định đi chơi với Minh không?

    8. As many (much) as you.. - Anh.. bao nhiêu cũng được

    * As many as you like

    Anh thích bao nhiêu cũng được

    * As much as you need

    Cô cần bao nhiêu cũng được

    9. All I know is that.. - Tôi chỉ biết rằng..

    * All I know is that you are going to be taken away from me

    Tôi chỉ biết rằng anh sắp rời xa tôi

    * All I know is that she is going to be dead

    Tôi chỉ biết rằng cô ấy sắp không qua khỏi

    10. Are you into.. or? - Anh thích.. hay thích?

    * Are you into coffee or tea?

    Anh thích cà phê hay trà?

    * Are you into apples or pears?

    Anh thích táo hay lê?

    11. Are you a fan of? - Anh thích.. phải không?

    * Are you a fan of Son Tung MTP?

    Em hâm mộ Sơn Tùng MTP à?

    * Are you a fan of football?

    Anh thích bóng đá à?

    12. Best wishes to.. - Hãy chuyển những lời chúc tốt đẹp nhất tới..

    * Best wishes to your mother

    Hãy chuyển những lời chúc tốt đẹp nhất tới mẹ cô nhé

    13. By the way, why are you? - Này, sao anh?

    * By the way, why are you so dressed up?

    Này, sao cô diện thế?

    * By the way, why are you so late?

    Này, sao em đến muộn thế?

    14. Because.. - Bởi vì..

    * Because I was in a hurry

    Vì tôi đang vội

    * Because I didn't remember your number

    Vì tôi không nhớ số của cậu

    15. Bring your.. with you - Hãy mang.. đi theo anh

    * Bring your umbrella with you

    Nhớ mang theo ô

    16.. birthday is in.. -.. sinh nhật vào..

    * My sister's birthday is in May

    Sinh nhật chị gái tôi vào tháng 5

    * My birthday is in September

    Sinh nhật tôi vào tháng 9

    To be continued (Còn tiếp)
     
    Lưu HòaTố Văn thích bài này.
  2. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    17. Can you stay for? - Anh có thể ở lại.. được không?

    * Can you stay for dinner?

    Anh có thể ở lại dùng bữa tối được không?

    * Can you stay for watching film with me?

    Anh có thể ở lại xem phim với em không?

    18.. can't believe.. eyes -.. không thể tin vào mắt..

    * I can't believe my eyes

    Tôi không thể tin vào mắt mình

    19. Congratulations.. on.. - Chúc mừng về..

    * Congratulations on winning the contest!

    Chúc mừng anh chiến thắng cuộc thi

    * Congratulations on your promotion!

    Chúc mừng cô được thăng chức

    20.. can't/.. are not allowed.. - Không thể, không được phép

    * We can't accept it

    Chúng tôi không thể chấp nhận nó

    * You are not allowed to park here

    Anh không được phép đỗ xe ở đây

    21. Come on.. - Lại đây

    * Come on in

    Mời vào

    * Come on by

    Lại đây

    * Come on long

    Hãy đi theo tôi

    22. Can I get there by/on? - Tôi có thể đến đó bằng.. được không?

    * Can I get there by bus?

    Tôi có thể đến đó bằng xe buýt được không?

    * Can I get there on foot?

    Tôi có thể đi bộ đến đó không?

    23. Can you tell me where.. is? - Anh có thể nói cho tôi.. ở đâu được không?

    * Can you tell me where the bus stop is?

    Anh có thể nói cho tôi biết trạm xe buýt ở đâu không?

    24. Can you? - Anh có thể.. không?

    * Can you speak Japanese?

    Anh có thể nói đi Tiếng Nhật không?

    * Can you drive a car?

    Cô có thể lái xe hơi không?

    25.. doesn't sound very appealing.. - Chẳng hấp dẫn tí nào cả

    * That film doesn't sound very appealing

    Bộ phim đó chẳng hay tí nào cả

    26. Do you have? - Anh có dùng.. không?

    * Do you have a cup of hot tea?

    Cô có dùng 1 tách trà nóng không?

    * Do you have sandwiches?

    Bà có dùng bánh sandwich không ạ?

    27. Do you know? - Anh có biết.. không?

    * Do you know Mr. Bean?

    Cô có biết ngài Bean không?

    * Do you know something about football?

    Cô có biết gì về bóng đá không?

    28. Did you meet? - Cô đã gặp.. chưa?

    * Did you meet my mother?

    Em đã gặp mẹ anh chưa?

    29. Do you really think? - Anh có thực sự nghĩ.. không?

    * Do you really think they are falling in love each other?

    Cậu có thực sự nghĩ bọn họ đang yêu nhau không?

    * Do you really think my English skills is good?

    Bạn có nghĩ kỹ năng Tiếng Anh của tôi thực sự tốt không?

    30. Don't.. too long - Đừng.. quá lâu

    * Don't be there too long

    Đừng ở đó quá lâu

    * Don't play games too long

    Đừng chơi trò chơi quá lâu
     
    Chỉnh sửa cuối: 6 Tháng ba 2019
  3. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    31. Don't.. - Đừng, không..

    * Don't worry

    Đừng lo

    * Don't lie to me

    Đừng nói dối tôi

    32.. don't have any.. - Không còn..

    * I don't have any milk

    Tôi hết sữa rồi

    * I don't have any relationship with him

    Tôi không còn bất cứ mối quan hệ nào với anh ta

    33. Didn't you ever.. - Anh không.. nữa à?

    * Didn't you ever play the guitar after that?

    Anh không chơi ghi ta nữa à?

    * Didn't you ever see him after that?

    Sau đó cô không gặp anh ta nữa à

    34. Great, wasn't it? -.. tuyệt vời, phải không?

    * Great idea, wasn't it?

    Ý tưởng tuyệt vời phải không?

    * Great book, wasn't it?

    Cuốn sách rất hay phải không?

    35. Guess what.. just found out - Đoán xem.. vừa khám phá ra điều gì

    * Guess what I just found out

    Đoán xem tôi vừa khám phá ra điều gì

    36. Give.. to.. - Đưa, tặng.. cho..

    * Give my pen to her

    Đưa cái bút của tôi cho cậu ấy

    * Give the book to you

    Tặng cuốn sách này cho bạn

    37. Have you met? - Anh đã gặp.. chưa?

    * Have you met Minh?

    Cô đã gặp Minh chưa?

    38. How much? - Bao nhiêu?

    * How much is it?

    Cái này giá bao nhiêu?

    * How much is this book?

    Cuốn sách này bao nhiêu?

    39. How much/many/long? - Bao lâu, bao nhiêu?

    * How many do you need?

    Bạn cần bao nhiêu?

    * How long does it take?

    Mất khoảng bao lâu

    * How much do they want?

    Họ muốn bao nhiêu?

    40. How about? -.. thì sao?

    * How about taking a taxi?

    Bắt taxi thì sao?

    * How about tomorrow?

    Ngày mai thì sao?
     
    Nabifly thích bài này.
  4. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    41. How is he/she going to.. - Anh ấy, cô ấy sẽ.. như thế nào, bằng cách nào?

    * How is he going to go to the market center?

    Anh ấy sẽ đến trung tâm thương mại bằng cách nào?

    * How is she going to pass the exchallenge?

    Cô ấy sẽ vượt qua thử thách như thế nào?

    42. How.. does he/she? - Anh ta.. như thế nào?

    * How fast does she run?

    Cô ta chạy nhanh như thế nào?

    * How well does Son paint?

    Sơn vẽ đẹp như thế nào?

    43. How long have (has)? -.. đã.. trong bao lâu rồi?

    * How long have you been waiting for the bus?

    Cô đợi xe buýt bao lâu rồi?

    * How long have Nam and Chung been dating?

    Nam và Chung đã hẹn hò bao lâu rồi?

    44. How have (has).. been? -.. như thế nào?

    * How have you been?

    Anh thế nào?

    * How has Kien been?

    Kiên thế nào rồi?

    45. How come you are? - Sao anh?

    * How come you are famous?

    Sao anh nổi tiếng vậy?

    * How come you are tired?

    Sao anh mệt mỏi thế?

    46. How.. is.. - Bao nhiêu?

    * How old are you?

    Cậu bao nhiêu tuổi?

    * How long is the bridge?

    Cây cầu dài bao nhiêu?

    47. He won't.. - Anh ấy sẽ không..

    * He won't listen to anybody

    Cậu ấy sẽ không nghe bất cứ ai đâu

    * Your mother won't allow you to go out tonight

    Mẹ bạn sẽ không cho bạn ra ngoài tối nay đâu

    48. He's driving us to.. - Anh ấy đang đưa chúng ta tới..

    * He's driving us to the hotel

    Anh ta đang đưa chúng tôi đến khách sạn

    * Jim's driving me to his house

    Jim đang đưa con đến nhà anh ấy

    49. He looks.. - Trông anh ấy..

    * He looks so tired

    Trông anh ta rất mệt mỏi

    * She looks rich

    Trông cô ta có vẻ giàu có

    * They look Americans

    Trông bọn họ như kiểu người Mỹ

    50. He.. like.. - Anh ấy.. như/giống..

    * He looks like his father

    Anh ấy trông giống bố

    * She talks like her mother

    Cô ấy nói chuyện giống mẹ
     
  5. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    51. His/her.. looks very.. -.. của anh/cô ấy trông rất..

    * His office looks very large

    Văn phòng của anh ấy trông rất rộng

    * Her apartment looks very bright and clean

    Căn hộ của cô ấy trông rất sáng sủa và sạch sẽ

    52. He should have.. - Lẽ ra anh ấy nên..

    * He should have started up in Singapore

    Lẽ ra anh ấy nên khởi nghiệp bên Singapore

    * They should have told her where they were?

    Lẽ ra họ nên cho cô ấy biết họ đang ở đâu

    53. He has a.. - Anh ấy có một..

    * He has a red nice car

    Anh ấy có một chiếc xe hơi đẹp màu đỏ

    * An has a valuable stamps collection

    An có một bộ sưu tập tem có giá trị

    54. Have you ever.. - Anh đã từng..

    * Have you ever killed a chicken?

    Anh đã từng cắt tiết gà chưa?

    * Have you ever climbed a mountain?

    Anh đã từng leo núi chưa?

    55.. had asked for some.. -.. đã gọi, yêu cầu một ít..

    * He had asked for some fruit salad

    Anh ấy đã gọi một ít sa lát trái cây

    * Sue had asked for some money

    Sue đã hỏi xin 1 ít tiền

    56.. has.. to ask you.. -.. có.. để hỏi bạn

    * Duy has some problems to ask you

    Duy có một vài vấn đề muốn hỏi bạn

    * Phi has some things to ask you

    Phi có một số điều muốn hỏi cô

    * Xuan has a favor to ask you

    Xuân muốn nhờ anh giúp đỡ

    57.. has/have something to.. -.. có một vài thứ, điều để..

    * I have something to give you

    Tôi có một vài thứ muốn tặng cậu

    * She has something to tell her parents

    Cô ấy có một vài điều muốn nói với bố mẹ cô ấy

    58. He will make you.. one day - Một ngày nào đó anh ấy sẽ khiến bạn..

    * He will make you happy one day

    Một ngày nào đó anh ấy sẽ khiến cậu hạnh phúc

    * I will make you proud of me one day

    Một ngày nào đó con sẽ khiến mẹ tự hào về con

    59. He never stops.. - Anh ta không bao giờ bỏ..

    * My husband never stops smoking

    Chồng tôi không bao giờ bỏ thuốc

    * Mary never stops playing the guitar

    Mary không bao giờ bỏ chơi ghi ta

    60. He never gets.. - Anh ấy không bao giờ..

    * He never gets angry

    Anh ấy không bao giờ tức giận

    * We never gets tired

    Chúng tôi không bao giờ thấy mệt

    To be continued
     
  6. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    61. He was.. this woman - Anh ấy đã.. người phụ nữ này

    * He was in love with this woman

    Anh ấy đã phải lòng người phụ nữ này

    * He was engaged to this woman

    Anh ấy đã đính hôn với người phụ nữ này

    * He was married to this woman

    Anh ấy đã kết hôn với người phụ nữ này

    62. He.. to marry her - Anh ấy.. cưới cô ấy

    * He wanted to marry her

    Anh ấy muốn cưới cô ấy

    * Nam planed to marry Chung

    Nam dự định cưới Chung

    * Son hoped to marry Mai

    Son hy vọng cưới được Mai

    63. He's much.. than I - Anh ấy.. nhiều hơn tôi

    * He's much better known than I

    Anh ấy được biết đến nhiều hơn tôi

    * He's much better educated than I

    Anh ấy được giáo dục tốt hơn tôi

    * He's much more experienced than I

    Anh ấy có nhiều kinh nghiệm hơn tôi

    64. He gets angry when.. - Anh ấy tức giận khi..

    * He gets angry when somebody asks his privates

    Anh ta tức giận khi ai đó hỏi về đời tư của anh ta

    * He gets angry when you're late

    Anh ta tức giận khi cậu đi muộn

    65.. has told me all about you -.. đã nói với tôi tất cả về anh

    * Sue has told me all about you

    Sue đã nói với tôi tất cả về cậu

    * Your mother has told me all about you

    Mẹ anh đã nói với em tất cả về anh

    66. I have the honor of presenting you with.. - Tôi rất vinh dự được trao tặng anh..

    * I have the honor of presenting you with this award

    Tôi rất vinh dự được trao tặng anh giải thưởng này

    * I have the honor of presenting you with the first prize

    Tôi rất vinh hạnh được trao giải nhất cho anh

    67. I'd like you to meet.. - Tôi muốn anh gặp..

    * I'd like you to meet my parents

    Anh muốn em gặp bố mẹ anh

    * I'd like you to meet a best friend of me

    Tôi muốn anh gặp một người bạn thân của tôi

    68. It's a pleasure to.. - Rất hân hạnh được..

    * It's a pleasure to meet you

    Rất hân hạnh được gặp anh

    * It's a pleasure to introduce you to my son

    Rất hân hạnh được giới thiệu cháu với con trai bác

    69. I'm sorry, what was.. name again? - Tôi xin lỗi, anh nói lại tên.. được không?

    * I'm sorry, what was your name again?

    Tôi xin lỗi, anh nói lại tên anh được không?

    * I'm sorry, what was your brother's name again?

    Tôi xin lỗi, cô nói lại tên anh trai cô được không?

    70. I hope you don't mind my asking, but.. - Tôi mong anh không phiền với câu hỏi của tôi, nhưng..

    * I hope you don't mind my asking, but did you buy that book at this bookstore?

    Tôi mong anh không phiền với câu hỏi của tôi, nhưng anh mua quyển sách đó ở thư viện này phải không?

    * I hope you don't mind my asking, but can you tell me how to go to the nearest supermarket?

    Tôi mong cô không phiền với câu hỏi của tôi, nhưng cô có thể cho tôi biết cách để đến siêu thị gần nhất không?
     
    Chỉnh sửa cuối: 14 Tháng ba 2019
  7. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    71. I wonder if it's going to.. today - Tôi tự hỏi liệu trời hôm nay có.. không nhỉ

    * I wonder if it's going to rain today

    Tôi tự hỏi liệu trời hôm nay có mưa không

    * I wonder if it's going to be windy today

    Tôi tự hỏi liệu trời hôm nay có gió không

    72. It's on the tip of.. tongue -.. sắp nhớ ra rồi

    * It's on the tip of my tongue

    Tôi sắp nhớ ra rồi

    * It's on the tip of her tongue

    Cô ấy sắp nhớ ra rồi

    73. I'm afraid I need to run to.. for just a second - E là tôi phải chạy tới.. một lát

    * I'm afraid I need to run to my office for just a second

    E là tôi phải chạy đến văn phòng của tôi một lát

    * I'm afraid I need to run to my home for just a second

    E là tôi phải chạy về nhà một lát

    74. I'd better let.. go - Tốt hơn hết tôi nên để.. đi

    * I'd better let you go

    Tốt hơn hết tôi nên để cô đi

    * I'd better let them go

    Tốt nhất tôi nên để họ đi

    75. I like.. but not.. - Tôi thích.. nhưng không..

    * I like apples but not bananas

    Tôi thích táo nhưng không thích chuối

    * I like her but not her friends

    Tôi thích cô ấy nhưng không thích bạn cô ấy

    76. I'm crazy about.. - Tôi rất thích..

    * I'm crazy about learning English

    Tôi rất thích học Tiếng Anh

    * I'm crazy about cartoons

    Tôi rất thích phim hoạt hình

    77. I'm particularly fond of.. - Tôi đặc biệt thích..

    * I'm particularly fond of playing the guitar

    Tôi đặc biệt thích chơi ghi ta

    * I'm particularly fond of her voice

    Tôi đặc biệt thích giọng hát của cô ấy

    78. If it were up to me, I'd.. - Nếu là tôi, tôi sẽ..

    * If it were up to me, I'd give her a chance

    Nếu là tôi, tôi sẽ cho cô ấy cơ hội

    * If it were up to me, I'd come to party

    Nếu là tôi, tôi sẽ đến dự tiệc

    79. I have a passion for.. - Tôi thích..

    * I have a passion for going for a walk

    Tôi thích đi dạo

    * I have a passion for this beach

    Tôi thích bãi biển này

    80. I don't get much out of.. - Tôi chẳng rút ra được điều gì từ.. cả

    * I don't get much out of this show

    Tôi chẳng rút ra được điều gì từ chương trình này cả

    * I don't get much out of his essays

    Tôi chẳng rút ra được điều gì từ bài luận của anh ta
     
  8. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    81. I must say, I don't care for.. - Phải nói là tôi không thích..

    * I must say, I don't care for music

    Phải nói là tôi không thích âm nhạc

    * I must say, I don't care for that car

    Phải nói là tôi không thích chiếc xe hơi đó

    82. I'm not overly enthusiastic about.. - Tôi không hào hứng lắm với..

    * I'm not overly enthusiastic about her plan

    Tôi không hào hứng lắm với kế hoạch của cô ta

    * I'm not overly enthusiastic about studies

    Tôi không hào hứng lắm với việc học

    83. I must admit I don't like.. very much - Phải công nhận là tôi không thích.. lắm

    * I must admit I don't like detective stories very much

    Phải công nhận là tôi không thích truyện trinh thám lắm

    * I must admit I don't like him very much

    Phải thừa nhận là tôi không thích anh ta lắm

    84.. is/are not my thing -.. không phải sở thích của tôi

    * Shopping is not my thing

    Mua sắm không phải sở thích của tôi

    * Sad songs are not my thing

    Những ca khúc buồn không phải sở thích của tôi

    85. It bores.. stiff - Nó làm.. chán ngấy

    * It bores me stiff

    Nó làm tôi chán ngấy

    * It bores them stiff

    Nó làm họ phát ngán

    86. I'm dying for.. - Tôi khao khát, tôi thèm..

    * I'm dying for eating ice creams

    Tôi thèm ăn kem

    * I'm dying for working at Her Mode News

    Tôi khao khát được làm việc tại tạp chí Her Mode

    87. If only I could.. - Giá như tôi có thể..

    * If only I could pass the exam with good mark

    Giá như tôi có thể thi đỗ với điểm số cao

    * If only I could eat the seafood

    Giá như tôi có thể ăn hải sản

    88. I'm going to be so happy if.. - Tôi sẽ rất vui mừng nếu..

    * I'm going to be so happy if he stands by me right now

    Tôi sẽ rất vui mừng nếu như anh ở bên cạnh tôi lúc này

    * I'm going to be so happy if you come to party tonight

    Tôi sẽ rất vui mừng nếu như cô đến dự tiệc tối nay

    89. I'm glad to.. - Tôi vui mừng..

    * I'm glad to meet you here

    Tôi vui mừng được gặp cậu ở đây

    * I'm glad to talk to you

    Tôi vui mừng được nói chuyện với cậu

    90. I'm really looking forward to.. - Tôi rất mong..

    * I'm really looking forward to hearing from you

    Tôi rất mong chờ tin tức của cô

    * I'm really looking forward to your returning

    Tôi rất mong chờ sự trở lại của anh

    * I'm looking forward to seeing you soon

    Tôi rất mong chờ được gặp anh sớm
     
  9. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    91. I can't wait to.. - Tôi rất muốn..

    * I can't wait to talk to Phong

    Tôi rất muốn nói chuyện với Phong

    * I can't wait to go for a walk

    Tôi rất muốn đi dạo

    * I can't wait to open my present

    Tôi rất muốn mở món quà của tôi

    92. I find.. very.. - Tôi thấy.. rất..

    * I find him very humorous

    Tôi thấy anh ấy rất hài hước

    * I find your song very sweet

    Tôi thấy ca khúc của cô rất ngọt ngào

    93. I can't stand.. - Tôi không thể chịu đựng được..

    * I can't stand making so much noise

    Tôi không thể chịu đựng được việc gây quá nhiều tiếng ồn

    * I can't stand doing the same things everyday

    Tôi không thể chịu đựng được việc làm những việc giống nhau mỗi ngày

    94. I wouldn't be surprised if.. - Tôi sẽ không lấy làm ngạc nhiên nếu..

    * I wouldn't be surprised if you got married with her

    Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu cậu cưới cô ấy

    * I wouldn't be surprised if they came back home tonight

    Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu họ trở về nhà tối nay

    95. I'm worried about.. - Tôi lo lắng về..

    * I'm worried about her heathy

    Tôi lo lắng về sức khỏe của cô ấy

    * I'm worried about my children's studies

    Tôi lo lắng về việc học hành của các con tôi

    96. I do like.. - Tôi rất thích..

    * I do like red roses

    Tôi rất thích hoa hồng nhung

    * I do like going for a walk in the rain

    Tôi rất thích đi dạo dưới mưa

    97. Is that the right? - Có phải.. không?

    * Is that the right bus to Nam Dinh?

    Có phải xe buýt này tới Nam Định không?

    * Is that the right subway to Tokyo?

    Chuyến tàu điện ngầm này đi tới Tokyo phải không?

    98. I'd like to.. - Tôi muốn..

    * I'd like to go to travel this weekend

    Tôi muốn đi du lịch cuối tuần này

    * I'd like to make a long distance call

    Tôi muốn gọi điện thoại đường dài

    * I'd like to pay the bill

    Tôi muốn trả hóa đơn

    99. I don't feel like.. - Tôi cảm thấy không muốn..

    * I don't feel like meeting him

    Tôi cảm thấy không muốn gặp anh ta

    * I don't feel like playing with children

    Tôi không muốn chơi với trẻ con

    100. I can't.. - Tôi không thể..

    * I can't eat the seafood

    Tôi không thể ăn hải sản

    * I can't drink so much

    Tôi không thể uống quá nhiều
     
  10. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    101. I don't.. - Tôi không..

    * I don't have any books

    Tôi không có bất cứ cuốn sách nào

    * I don't study hard

    Tôi học không chăm

    * I don't know Chinese

    Tôi không biết tiếng Trung

    102. I have.. - Tôi có..

    * I have my passport

    Tôi có hộ chiếu

    * I have my bank account

    Tôi có tài khoản ngân hàng

    103. I lost.. - Tôi đánh mất..

    * I lost my passport

    Tôi đánh mất hộ chiếu rồi

    * I lost my cellphone

    Tôi làm mất điện thoại rồi

    104. I like.. - Tôi thích..

    * I like this song

    Tôi thích bài hát này

    * I like apples

    Tôi thích táo

    105. I like.. more than.. - Tôi thích.. hơn..

    * I like apples more than oranges

    Tôi thích táo hơn cam

    * I like rices more than noodles

    Tôi thích cơm hơn phở

    106. I suppose I should have.. - Giá như tôi..

    * I suppose I should have called you earlier

    Giá như tôi gọi cho anh sớm hơn

    * I suppose I should have told her about his past

    Giá như tôi nói cho cô ấy biết về quá khứ của anh ta

    107. I was thinking maybe.. - Tôi nghĩ có lẽ..

    * I was thinking maybe I should stay at home tonight

    Tôi nghĩ có lẽ tôi nên ở nhà tối nay

    * I was thinking maybe I needed a change

    Tôi nghĩ có lẽ tôi cần một sự thay đổi

    108. I've done.. that - Tôi.. làm điều đó

    * I've never done that

    Tôi không bao giờ làm điều đó

    * I've already done that

    Tôi đã làm việc đó rồi

    * I've always done that

    Tôi luôn làm việc đó

    109. I've just.. - Tôi vừa mới..

    * I've just talked to him

    Tôi vừa mới nói chuyện với anh ta

    * I've just visited his parents

    Tôi vừa mới đến thăm bố mẹ anh ấy

    * I've just come back from France

    Tôi vừa mới trở về từ Pháp

    110. I don't know how to.. - Tôi không biết cách..

    * I don't know how to start this washing machine

    Tôi không biết cách khởi động máy giặt

    * I don't know how to use my computer

    Tôi không biết cách sử dụng máy tính
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...