Tiếng Anh Tổng hợp kiến thức 12 thì trong Tiếng Anh và Bài tập

Thảo luận trong 'Bài Sưu Tầm' bắt đầu bởi HoangHoang, 19 Tháng mười một 2023.

  1. HoangHoang

    Bài viết:
    8
    12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

    12 thì trong tiếng anh được xem là kiến thức cơ bản mà bất kì ai khi muốn bắt đầu tiếp xúc tiếng anh phải nắm chắc.

    Chính vì thế bài viết mong sẽ thật sự hữu ích đến tất cả các bạn

    PHẦN 1. CÔNG THỨC 12 THÌ TIẾNG ANH

    I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tense

    Thì hiện tại đơn (Present simple hay Simple present) là thì cơ bản đầu tiên trong Tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, hoặc một sự việc, hành động được lặp lại theo thói quen.

    1. Công thức thì hiện tại đơn

    - Thể khẳng định: S + V1/ Vs/es + O

    S + am/is/are + O

    - Thể phủ định: S + do not/does+ not + V_inf

    S + am/is/are + not + O

    - Thể nghi vấn: Do/Does + S + V_inf?

    Am/is/are + S + O?

    2. Cách dùng thì hiện tại đơn

    - Dùng để diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên.

    - Dùng để diễn tả hành động thường xuyên, hoặc một thói quen lặp lại ở hiện tại.

    - Dùng để diễn tả khả năng hoặc năng lực.

    - Dùng để diễn tả kế hoạch đã được ấn định trong tương lai, nhất là kế hoạch di chuyển.

    3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: Every day/ week/ month, often, usually, frequently, sometimes, occasionally, always, constantly, seldom, rarely.

    II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – Present Continuous

    Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một trong những thì thường bắt gặp trong bảng chia các thì trong Tiếng Anh giao tiếp, nhằm diễn tả những sự việc đang xảy ra tức thời hoặc xung quanh thời điểm đang được đề cập đến. Quan trọng nhất là hành động đó vẫn đang tiếp tục xảy ra.

    1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn

    - Thể khẳng định: S + am/is/are + V_ing

    - Thể phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

    - Thể nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

    2. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

    - Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.

    - Sử dụng ngay sau câu đề nghị hoặc câu mệnh lệnh.

    - Dùng để diễn tả hành động được lặp lại và thường đi kèm với always.

    - Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ở tương lai gần.

    3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: Now, right now, listen, at the moment, at present, look, watch out, be quiet.

    Đặc biệt, thì hiện tại tiếp diễn không sử dụng chung với các động từ tri giác như: Be, understand, know, like, want, see, hear, feel, think, smell, love, hate..

    III. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

    Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đã bắt đầu từ quá khứ, kéo dài ở hiện tại và có thể còn tiếp tục trong tương lai. Dưới đây là công thức sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong bảng cấu trúc trong Tiếng Anh.

    1. Công thức thì hiện tại hoàn thành

    - Thể khẳng định: S + have/has + V3/ed

    - Thể phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

    - Thể nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

    2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

    - Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở quá khứ (thời gian không xác định).

    - Dùng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

    - Đi kèm với since và for:

    · Since + thời gian bắt đầu.

    · For + khoảng thời gian kéo dài.

    3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

    Trong câu thường chứa các các từ, cụm từ sau: Just, recently, lately, already, before, not.. yet, never, ever, since, for, so far = until now = up to now.

    IV. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

    1. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    - Thể khẳng định: S + have/has + been + V_ing

    - Thể phủ định: S + have/has + not + been + V_ing

    - Thể nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?

    2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    - Có tác dụng nhấn mạnh sự liên tục của hành động bắt nguồn từ quá khứ và vẫn tiếp tục trong hiện tại.

    - Dùng để diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích là để nhấn mạnh kết quả hành động đó.

    3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: Since, for, all day, all week, all month.

    V. Thì quá khứ đơn – Simple Past

    Thì quá khứ đơn (Simple past hay past simple) là thì đơn giản nhất trong bảng các thì trong Tiếng Anh ở quá khứ. Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc trọn vẹn trong quá khứ.

    1. Công thức thì quá khứ đơn

    - Thể khẳng định: S + V2/ed + O - S + was/were + O

    - Thể phủ định: S + didn't + V_inf + O - S + was/were + not + O

    - Thể nghi vấn: Did + S + V_inf + O? - Was/were + S + O?

    2. Cách dùng thì quá khứ đơn

    - Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ.

    - Dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.

    - Dùng để diễn tả một chuỗi hành động xảy ra nối tiếp nhau.

    - Sử dụng trong câu điều kiện loại 2 (If).

    3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: Ago, in, yesterday, last night/month..

    VI. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous

    1. Công thức thì quá khứ tiếp diễn

    - Thể khẳng định: S + was/were + V_ing + O

    - Thể phủ định: S + was/were + not + V_ing + O

    - Thể nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

    2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

    - Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

    - Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác chen ngang.

    - Dùng để diễn tả các hành động xảy ra đồng thời với nhau.

    3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: At.. last, at this time last night, when/ while/ as, from.. to..

    VII. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

    1. Công thức thì quá khứ hoàn thành

    - Thể khẳng định: S + had + V3/ed + O

    - Thể phủ định: S + had + not + V3/ed + O

    - Thể nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

    2. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành

    - Dùng để diễn tả một hành động đã kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ.

    - Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

    - Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 (If).

    3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: By the time, prior to that time, as soon as, when, before, after, until then.

    VIII. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

    1. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    - Thể khẳng định: S + had been + V_ing + O

    - Thể phủ định: S + had + not + been + V_ing + O

    - Thể nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?

    2. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để nhấn mạnh khoảng thời gian một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác cũng trong quá khứ.

    3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: Before, after, until then, since, for.

    IX. Thì tương lai đơn – Simple Future

    1. Công thức thì tương lai đơn

    - Thể khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O

    - Thể phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O

    - Thể nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?

    2. Cách dùng thì tương lai đơn

    - Dùng để diễn tả một suy đoán, suy diễn không có căn cứ.

    - Dùng để diễn tả một quyết định đột ngột tức thời.

    - Dùng để diễn tả lời đe dọa, đề nghị hoặc lời hứa.

    - Sử dụng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1 (If).

    3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: Tomorrow, in + thời gian, next week/ month/ year, 9 years from now.

    X. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

    Nhắc đến bảng cấu trúc các thì trong Tiếng Anh thì không thể bỏ qua thì tương lai tiếp diễn (Future Continous). Nó được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự việc sẽ diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

    1. Công thức thì tương lai tiếp diễn

    - Thể khẳng định: S + will/shall + be + V-ing

    - Thể phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing

    - Thể nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

    2. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

    - Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc chắc chắn đang xảy ra tại một thời điểm xac định trong tương lai, hoặc hành động sẽ xảy ra và kéo dài trong một khoảng thời gian ở tương lai.

    - Diễn tả hành động sẽ xảy ra theo kế hoạch đã định trước.

    3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: Next year, next week, next time, in the future, and soon.

    XI. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

    Trong bảng các thì trong Tiếng Anh, thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đã hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.

    1. Công thức thì tương lai hoàn thành

    - Thể khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed

    - Thể phủ định: S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O

    - Thể nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

    2. Cách dùng thì tương lai hoàn thành

    Sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước một hành động khác cũng đến trong tương lai

    3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: By, before, by the time, by the end of..

    XII. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

    Nếu lập bảng so sánh các thì trong Tiếng Anh thì đây sẽ là thì thứ 12 – thì cuối cùng trong bảng kiến thức về các thì trong phần ngữ pháp. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect continous) được dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

    1. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

    - Thể khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing

    - Thể phủ định: S + will not + have been + V_ing

    - Thể nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?

    2. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

    Được sử dụng để nhấn mạnh về khoảng thời gian một hành động sẽ xảy ra trong tương lai và kết thúc trước một hành động khác cũng trong tương lai.

    3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

    Trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ: For, by, before..

    PHẦN 2. BÀI TẬP ÔN LUYỆN

    I. Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc

    1. She often ______delicious meals. (make)

    2. Hana ______eggs. (not eat)

    3. They______ (do) the homework on Monday.

    4. He ______ (meet) friends every Sunday. (meet)

    5. My sister ______ shopping every week. (go)

    6. ______Nam and Hoa ______ to work by bus tomorrow? (go)

    7. _____ her parents ______with her decision? (agree)

    8. Hoa ______ her hair every day. (wash)

    9. The police ______ robbers yesterday. (catch)

    10. Lina goes to school late because last night, she _____ (go) to bed so late.

    II. Tìm và sửa lỗi sai

    1. He doesn't plays chess in the afternoon.

    2. The bus don't arrive at 10 a. M.

    3. Our parents doesn't live in a luxury house.

    4. They aren't do their job on weekends.

    5. The dog don't like me.

    III. Choose the best option that best completes each sentence (Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu)

    1. He always ________ late on Sundays.

    A. Gets out B. Gets up C. Gots up D. Gets

    2. Rivers usually ________ to the sea.

    A. Flow B. Is flowing C. Will flow D. Flows

    3. ________ TV last night?

    A. Were you watch B. Did you watch C. Have you watched D. Do you watch

    4. We ________ dinner at home on Saturdays.

    A. Had B. Has C. Have D. Are having

    5. She's form the USA. She's an..

    A. English B. England C. America D. American

    IV. ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG CHO THÍCH HỢP

    1. Her daughter is.. her (beautiful).

    2. In the past, people were.. than today (polite)

    3. Our hotel was.. than all the others in the town (cheap)

    4. Everest is.. mountain in the world. It is.. than any other mountain (high)
     
    Last edited by a moderator: 19 Tháng mười một 2023
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...