Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) 1. Khái niệm Thì hiện tại tiếp diễn là một thì trong tiếng Anh hiện đại, Thì này dùng để diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. 2. Công thức Khẳng định *Lưu ý: Cách thêm "ing" vào động từ: - Từ có tận cùng là "e" => bỏ "e" => thêm "ing". Vd: leave => leaving - Từ có tận cùng là "ee" => giữ nguyên => thêm "ing". Vd: free => freeing - Từ có tận cùng là "ie" => bỏ "ie" => thêm "y" => thêm "ing". Vd: lie => lying - Từ có tận cùng là "c" => thêm "k" => thêm "ing" Vd: panic => panicking - Từ có tận cùng là "l" => (Anh-Anh) gấp đôi "l" / (Anh-Mỹ) không gấp đôi "l" => thêm "ing". Vd: travel => travelling / traveling - Từ có 1 âm tiết tận cùng là "1 nguyên âm + 1 phụ âm" (trừ h, w, x, y) => gấp đôi phụ âm => thêm "ing". Vd: sit => sitting - Từ có 1 âm tiết tận cùng là "2 nguyên âm + 1 phụ âm"... " 1 nguyên âm + 2 phụ âm) => giữ nguyên => thêm" ing ". Vd: look => looking - Từ có 2 âm tiết + nhấn âm 2 + tận cùng là" 1 nguyên âm + 1 phụ âm "(trừ h, w, x, y) =>. Gấp đôi phụ âm => thêm" ing ". Vd: prefer => preferring - Từ có 2 âm tiết + nhấn âm 1 => giữ nguyên => thêm" ing ". Vd: study => studying Phủ định *Lưu ý: - Is not = isn't / are not = aren't Nghi vấn 3. Cách dùng - Hành động đang diễn ra vào lúc nói. - Chuỗi hành động tạm thời - Các tình huống tạm thời - Các hành động đang phát triển và thay đổi - Hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn 4. Dấu hiệu nhận biết - now, right now, at the moment, at present.. - It's + giờ cụ thể + now - Look! Listen! Be careful!.. + Mệnh đề hiện tại hoàn thành 5. Lưu ý - Thêm always, continually khi dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả, phàn nàn về một thói quen xấu - Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các stative verbs (động từ chỉ trạng thái) => Tham khảo thêm về stative verb tại Tiếng Anh - Động Từ Chỉ Trạng Thái (Stative Verbs) - Thông Tin Đầy Đủ, Chi Tiết 6. Bài tập Exercise 1: Complete the sentences using the correct form of the verbs given: 1. ____ you ____ this programme or can I turn the TV off? 2. Emma ____ ready for school, so she can't come to the phone. 3. I ____ at the local library for the summer. 4. ____ Tom ____ his brother's guitar until he get a new one. 5. Nadine and Claire ____ quite well at school at the moment. Exercise 2: Find the mistakes and rewrite them 1. The children play badminton in the school playground at the moment. => 2. Right now, Margaret has a shower. Do you want to ring later? => 3. One sport I am loving at the present is swimming. => 4. What does your younger brothers doing? => 5. Look! Are you seeing the man with a funny mask? He is doing some magic tricks. => ĐÁP ÁN Exercise 1: 1. Are / watching 2. Is getting 3. Am working 4. Is / using 5. Are doing Exercise 2. 1. Play => are playing (dấu hiệu at the moment) 2. Has => is having (dấu hiệu right now) 3. Am loving => love (love là stative verb) 4. Does => are 5. Are you seeing => do you see / can you see (see là stative verb)