Welcome! You have been invited by Quỳnhhh đây to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 31 Tìm chủ đề
669 0
1 Cách dùng

- Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại

2 Cấu trúc

- S+are/is/am+Ving.

- They/we/you+are+Ving.

- He/She/it+ is+Ving

- I+am+Ving.

Ex she is reading book.

Phủ định:

- They/ we/ you+ aren't + Ving

- I+am + not+Ving

- He/She/It+ isn't + Ving.

Ex: They aren't fighting.

Nghi vấn:

- Are+they/we/you + Ving?

- Am+ I+ Ving?

- Is+ he/she/it+ Ving?

Ex: Is she telling about me?

Cách thêm "ing" vào sau động từ:

- Với hầu hết các động từ: Thêm "ing" vào cuối động từ

Ex: Watch->watching..

- Với các động từ có tận cùng là "e" : Ta bỏ "e" rồi thêm "ing" vào cuối

Ex: Take->taking, have->having..

- Nhưng với các động từ tận cùng là "ee" : Ta giữ nguyên và thêm "ing" như bình thường

Ex: See-> seeing, agree->agreeing..

- Với các động từ kết thúc bằng "ie", ta thay "ie" thành "y' và thêm" ing "vào cuối

Ex: Lie-> lying..

- Các trường hợp nhân đôi phụ âm:

+ với các động từ có một âm tiết, kết thúc bằng" một nguyên âm+ một phụ âm ": Ta nhân đôi phụ âm cuối và thêm" ing "

Ex:

+ tuy nhiên với các động từ kết thúc bằng" h, w, x, y ": Ta thêm" ing "vào cuối động từ

Ex: Play->playing..

+ với các động từ 2 âm tiết, ta nhân đôi phụ âm cuối khi trọng âm rơi vào âm tiết thứ hau rồi thêm" ing "

Ex permit-> permitting..

+ với các động từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, ta giữ nguyên và thêm" ing"vào cuối

Ex: Listen->listening..

3 dấu hiệu

Các trạng từ chỉ thời gian: Now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment (ngay lúc này)

It's + thời gian+now

Ex: It's 7 o'clock.

Các động từ: Look! /Watch! (Nhìn kìa). Keep silent! (giữ trật tự). Listen! (Nghe kìa). Watch out/ Look out (coi chừng
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back