Thì Hiện Tại đơn (present simple) : Công thức, dấu hiệu, bài tập. 1. Công thức Hiện tại đơn · Câu khẳng định Công thức S+am/is/are +N/Adj S+V s/es I+am I/We/You/They/ Danh từ số nhiều+ V (nguyên thể) He/She/It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm đươc +is He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V s/es You/ We/ They/ Danh từ số nhiều+ are Ví dụ I am a doctor. (Tôi là một bác sĩ) I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ đến trường) He is a teacher. (Ông ấy là một giáo viên) She does exercise every morning. (Cô ấy tập thể dục mỗi sáng) The car is expensive. (Ô tô này rất đắt) The Sun sets in the Wests. (Mặt Trời thì lặn ở phía Tây) They are students. (Họ là sinh viên) Lưu ý: Với các từ có tận cùng là o, sh, ch, x, s khi dùng với ngôi số ít thì thêm đuôi "es" (go- goes, do-does. Watch- watches.) Các từ có tận cùng là y khi đi với số ít thì bỏ "y" thêm đuôi "ies" (copy- copies, study- studies) Với các từ còn lại thêm đuôi "s" (see- sees, play- plays.) · Câu phủ định Công thức S+ am /is/ are+ not+ N/adj S+ do/ does+ not+ V nguyên thể (do, does là các trợ động từ Chú ý (Viết tắt) Is not= isn't Are not= Aren't Do not= don't Does not= doesn't Ví dụ I am not a doctor (tôi không phải bác sĩ) I do not often go to school on foot (Tôi thường không đi bộ đến trường) He isn't a teacher (ông ấy không phải là giáo viên) She doesn't exercise every morning (Cô ấy không tập thể dục mỗi sáng) The car isn't expensive (Ô tô này thì không đắt) The Sun doesn't get in the South. (Mặt Trời thì không lặn ở hướng nam) They are not students (Họ không phải là học sinh) Lưu ý: Câu phủ định là V nguyên thể không chia s/es · Câu nghi vấn Công thức Q: Am/ Is/ Are (not) + S+ N/Adj A: - Yes, S+ Am/Is/Are - No, S+ am not/ isn't/ aren't Q: Do/ Does (not) +S+ V (nguyên thể) A: - Yes, S + do/ does - No, S+ don't/ does't Ví Dụ Are you an engineer? (Bạn có phải là kĩ sư không) - Yes, I am (Đúng vậy) - No, I am not (Không phải) Does she go to work by bus? (Cô ấy đi làm bằng xe buýt à) - Yes, she does (Phải) - No, She doesn't (không) · Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh- Công thức Wh- + am/is/are (not) + S+ N/ Adj? Wh- + do/does (not) + S+ V (nguyên thể) ? Ví Dụ How are you doing? (Bạn đang làm gì thế) Who are they? (Họ là ai) What do you do? (Bạn làm nghề gì) Where do you live? (Bạn sống ở đâu) 2. Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ tần suất Always, constantly: Luôn luôn Usually, frequently: Thường xuyên Often, occasionally: Thỉnh thoảng Sometimes: Đôi lúc Seldom, rarely: Hiếm khi Every day/ week/ month.: Mỗi ngày/ tuần/ tháng 3. Cách dùng thì Hiện Tại đơn Chức năng 1. Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại Ví dụ 1: - I usually (get).. up at 8 a. M. (Tôi thường thức dậy vào 6 giờ sáng) A. Get B. Am getting C. Will get Có từ tín hiệu usually, everyday chỉ những thói quen thường xảy ra ® Cần điền thì hiện tại đơn ® Loại B. Am getting và C. Will get ® Chọn A. Get Chức năng 2. Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên Ví dụ 2: - The Earth (move).. around the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời) A. Moved B. Moves C. Will move Trái Đất luôn luôn quay xung quanh Mặt Trời, đó là sự thật hiển nhiên và sẽ không bao giờ thay đổi ® Loại A. Moved và C. Will move ® Chọn B. Moves Chức năng 3. Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định VD: Train (tàu), plane (máy bay). . Ví dụ 3: - The plane (land).. at 10 a. M. tomorrow. (Máy bay hạ cánh lúc 10 giờ sáng mai) A. Will land B. Landed C. Lands Tuy giờ hạ cánh là 10 sáng mai, nhưng đây là lịch trình đã được cố định và không thay đổi ® Sử dụng thì Hiện tại đơn ® Chọn C. Lands Chức năng 4. Sử dụng trong câu điều kiện loại I Ví dụ 4: - If I (pass).. this exam, my parents will take me to London. (Nếu tớ đỗ kỳ thi này, bố mẹ tớ sẽ đưa tớ đến London) A. Pass B. Passed C. Will pass Đây là câu điều kiện loại I, mệnh đề chứa If sử dụng thì Hiện tại đơn ® Loại B. Passed và C. Will pass ® Chọn A. Pass Bài tập Exercise 1. Chia động từ trong ngoặc. 1. My brother always.. Sunday dinner. (make) 2. Ruth.. eggs; they.. her ill. (not eat; make) 3. "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I.." (smoke) 4.. Mark.. to school every day? (go) 5.. your parents.. your boyfriend? (like) 6. How often.. you.. hiking? (go) 7. Where.. your sister? (work) 8. Ann.. usually.. lunch. (not have) 9. Who.. the ironing in your house? (do) 10. We.. out once a week. (hang) Exercise 2. Hoàn thành các câu sau (Sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định). Ví dụ: Claire is very open-minded. She knows (know) lots of people. We've got plenty of chairs, thanks. We don't want (not want) any more. 1. My brother is finding life in Paris a bit difficult. He.. (speak) French. 2. Most students live quite close to the college, so they.. (walk) there every day. 3. How often.. you.. (look) in a mirror? 4. I've got two dogs. I.. (love) animals. 5. No breakfast for Mark, thanks. He.. (eat) breakfast. 6. What's the matter? You.. (look) very happy. 7. Don't try to ring the bell. It.. (work). 8. I hate telephone answering machines. I just.. (like) talking to them. 9. Matthew is good at basketball. He.. (win) every game. 10. We always travel by bus. We.. (own) a car. Đáp án Exercise 1. 1. Makes. Anh trai tôi luôn làm bữa tối vào chủ nhật 2. Doesn't eat, make. Ruth không ăn trứng, nó làm cho cô ấy bị bệnh 3. Don't smoke. Bạn có hút thuốc không? Xin lỗi, tôi không hút thuốc 4. Does/ go. Mark đi học mỗi ngày phải không? 5. Do/ like. Bố mẹ của bạn thích bạn trai bạn không? 6. Do/ go. Bạn đi hành quân mất bao nhiêu? 7. Does/ work. Em gái bạn làm việc ở đâu? 8. Doesn't – have. Ann thường xuyên không ăn trưa 9. Does. Ai là người là quần áo ở nhà bạn. 10. Hang. Chúng tôi đi chơi một tuần một lần Exercise 2: 1. Doesn't speak. Anh trai tôi mới chuyển đến sống ở paris gặp một chút khó khan. Anh ấy không biết nói tiếng Pháp 2. Walk. Phần lớn sinh viên sống trong học viện, họ đi bộ mỗi ngày 3. Do/ look. Bạn trông thấy gì trong gương? 4. Love. Tôi có hai chú chó. Tôi yêu động vật 5. Doesn't eat. Không bữa sáng cho mark, cảm ơn. Anh ấy không ăn sáng 6. Look. Có chuyện gì vậy? Bạn trông rất hạnh phúc 7. Doesn't work. Đừng cố gắng rung chuông. Nó không làm việc 8. Like. Tôi ghét điện thoại trả lời máy móc. Tôi thích nói chuyện với chúng 9. Wins. Mathew là tay chơi bóng rổ tốt. Anh ấy thắng mỗi trò chơ 10. Don't own. Chúng tôi luôn đi bằng xe buýt. Chúng tôi không có ô tô của riêng mình. - Hết-