1 người đang xem
Bài viết: 14 Tìm chủ đề
585 5
[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]ÔN TẬP KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG TIẾNG ANH[/COLOR]



BÀI TẬP + ĐÁP ÁN (PHẦN 1)

I. NGỮ ÂM

Trong hệ thống ngữ âm của Tiếng Anh có 24 phụ âm (consonants), 22 nguyên âm (vowels) và nguyên âm đôi (diphthongs). Các em học sinh cần nghiên cứu kỹ các kí hiệu âm học và các ví dụ sau để làm phần trắc nghiệm ngữ âm cho tốt.


PRONUNCIATION AND PHONETIC SYMBOLS

CONSONANTS


VOWELS AND DIPTHONGS


1. NGUYÊN ÂM

*Quy tắt phát âm các chữ cái nguyên âm trong tiếng anh


Chữ cái a

1. A thường phát âm là [æ]: Ba nk, na tional

2. A còn được phát âm là [eɪ]: Ta ke, na ture

3. A thường được phát âm là [ɔ:] (đặc biệt trước 1) : a lternate, a ltogether

4. A còn được phát âm là [ɔ]: Wa nt, qua lity

5. A còn được phát âm là [e]: Ma ny, a ny

6. A còn được phát âm là [ɪ]: Mesa ge

7. A còn được phát âm là [ə]: Diploma, familia r

8. A còn được phát âm là [a:]: a fter, cla ss


Chữ cái e

1. E có thể được phát âm là [i:]: Fe ver, ge ne

2. E còn được phát âm là [e]: e ducate, fle xible

3. E còn được phát âm là [ɪ]: e xplore, se curity

4. E còn được phát âm là [ə]: Intere st, chicke n


Chữ cái o

1. O có thể phát âm là [ɔ]: Flo ppy, bot tle

2. O còn được phát âm là [ʌ]: So n, wo nder

3. O còn được phát âm là [əʊ] :Po st, almo st

4. O còn được phát âm là [ə]: Co mputer, purpo se

5. O còn được phát âm là [mʌ]: o ne, o nce


Chữ cái I

1. I thường được phát âm là [ɪ]: Fit, sli ppery

2. I còn được phát âm là [aɪ]: Stri ve, sacrifi ce

3. I còn được phát âm là [ə]: Terri ble, princi ple


Chữ cái y

1. Y thường được phát âm phát âm là [ɪ]: Therapy, worry

2. Y còn được phát âm là [aɪ]: Shy, multiply

Luyện tập


Exercise 1: Mark the letter A, B, C, D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.

1. A. Du mb B. Shu t C. Su nny D. Tu be

2. A. a dvertise B. Va riety C. Tea m D. Na tural

3. A. Appea l B. ea se C. Tea m D. Alrea dy

4. A. Pa ge B. a ge C. Villa ge D. Sta ge

5. A. Abroa d B. Coa l C. Roa d D. Toa sty

6. A. Goo d B. Boo k C. Foo t D. Foo d

7. A. Dea r B. Nea r C. Bea r D. Fea r

8. A. Sou nd B. Tou ch C. Amou nt D. Accou nt

9. A. Undermine B. Imagine C. Discipline D. Magazine

10. A. Ti meline B. Memori se C. Ci tadel D. Fi nancial

Chúng ta cũng cần lưu ý cách phát âm của một số nhóm chữ cái nguyên âm như sau:

Nhómai thường được phát âm là /eɪ/: Agin, entertain


hoặc /eə/: Fair, armchair

Nhóm ay thường được phát âm là /eɪ/: Stay, betray

Nhóm au thường được phát âm là /ɔ: /: Naughty, audience

Nhóm aw cũng thường được phát âm là /ɔ: /: Awful, lawn

Nhóm ea thường được phát âm là /i: /: Beat, measles


hoặc /eɪ/: Great, break

Hoặc /e/: Health, feather

Nhóm ei thường được phát âm là /eɪ/: Weight, eighty

hoặc /i: /: Ceiling, deceive

Hoặc /aɪ/: Height

Nhóm ey thường được phát âm là /eɪ/: Hey, convey

Hoặc /i: /: Key

Nhóm ee thường được phát âm là /i: /: Cheese, kneel

Nhómie thường được phát âm là /i: /: Piece, relieve


Hoặc /aɪ/: Lie, tie

Hoặc /ə/: Ancient, proficient

Hoặc /aɪə/: Society, quiet

Nhóm oa thường được phát âm là [əʊ]: Loa, coast

Hoặc /ɔ: /: Abroad, broaden

Nhómoo thường được phát âm là /u: /: Tool, goose

Hoặc /ʊ/: Book, foot

Hoặc /ʌ/: Flood, blood

Nhómou thường được phát âm là /aʊ/: Mouse, account

Hoặc /əʊ/: Soul, shoulder

Hoặc /ʌ/: Couple, trouble

Hoặc /u: /: Group, souvenir

Hoặc /ʊ/: Could, would

Hoặc /ə/: Famous, marvellous

Nhómow thường được phát âm là /aʊ/: Cow, brown

Hoặc /əʊ/: Throw, yellow

Nhóm oi hoặc oy thường được phát âm là /ɔ: /: Joy, voice, join

Nhóm oe thường được phát âm là /əʊ/: Toe, foe

Nhóm ui thường được phát âm là /ɪ/: Build, guitar

Nhóm uy thường được phát âm là /aʊ/: Buy, guy

Nhóm ew thường được phát âm là /ju: /: New, dew

Lưu ý: Nhóm quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lê. Khi có nghi ngờ, chúng ta phải tra từ điểm và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.


Luyện tập

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.


1. A. Stoo l B. Bloo d C. soo n D. Moo n

2. A. Fea t B. Grea t C. Sea t D. Mea t

3. A. Sto mach B. Cho pstick C. Mo nument D. Ro bbery

4. A. Floppy B. Accompany C. Trophy D. Simplify

5. A. Shou lder B. Annou nce C. Arou nd D. Backgrou nd

6. A. e mail B. Pre pare C. e qual D. Jewe l

7. A. aw ful B. Straw C. aw ard D. Outlaw

8. A. Elimina te B. Priva te C. Loca te D. Stimula te

9. A. Sorrow B. Follow C. Eyebrow D. Show

10. A. Lau ghter B. Cau tion C. Applau se D. au tumn


Exercise 3: Mark the letter A, B, C, D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.

1. A. Ca ption B. Ta ble C. La zy D. Ba se

2. A. Tea mmate B. Rea ding C. Sea side D. Crea ting

3. A. Veget ation B. De stination C. Adve ture D. Detec tive

4. A. Ri sky B. Impri son C. Wi ldlife D. Vi ctory

5. A. or phan B. Tor ch C. Affor d D. Oxfor d

6. A. Relie ve B. Belie ve C. Thie f D. Ancien t

7. A. Gho st B. Lo st C. Po st D. Mo stly

8. A. Crow ded B. Tow el C. Tow ed D. Vow el

9. A. Glo be B. Emo tion C. of ficial D. Lo nely

10. A. Changes B. Durables C. Privileges D. Marches


Đáp án

Ex1:

1D 2B 3D 4C 5A 6D 7C 8B 9A 10C

Ex 2:

1B 2B 3A 4D 5A 6D 7C 8B 9C 10A

Ex 3:

1. A 2. C 3. A 4. C 5. A 6. D 7. B 8. C 9. C 10. B
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back