Nơi Có Việc Làm Thì Không Có Nhà 工作的地方没有家 Ca sĩ trình bày: Hầu Trạch Nhuận 侯泽润 Bài nhạc Trung Nơi Có Việc Làm Thì Không Có Nhà được thể hiện qua giọng ca đầy cảm xúc của Hầu Trạch Nhuận tạo nên rất nhiều đồng cảm cho người đang làm việc, sinh sống một cuộc đời "nơi đất khách quê người". Đúng với tựa đề của bản nhạc Quốc Tế này Nơi Có Việc Làm Thì Không Có Nhà, nơi có nhà lại không có người, trong cảnh đêm và gió bụi ở thành phố, chỉ có thể nuốt hết nước mắt vào trong. Cuộc sống ở cái độ tuổi ba mươi sao khó khăn đến vậy? Cảm giác từng lời bài hát đều rất thấm mà chất giọng của Hầu Trạch Nhuận có hồn lại làm người nghe nhạc thấm và hiểu hơn về ca khúc này. Video lyrics vietsub của ca khúc Nơi Có Việc Làm Thì Không Có Nhà - Hầu Trạch Nhuận: Phiên bản nhạc hot Douyin Nơi Có Việc Làm Thì Không Có Nhà Remix - Hầu Trạch Nhuận: 1. Lyrics: 有工作的地方没有家 有家的地方却没有她 这世界真的很大 万家灯火中说着话 城市的夜色与风沙 把所有的泪水都咽下 只能自己对着自己 说说心里话 身在他乡陪不了孩子遗憾 兜里掏不出钱会觉得难堪 三十出头的年纪 怎么就那么的难 不想他的童年没我的一半 像扎一根刺在我的心里转 可是这个年纪 早已懂得学会承担 有工作的地方没有家 有家的地方却没有她 这世界真的很大 万家灯火中说着话 城市的夜色与风沙 把所有的泪水都咽下 只能自己对着自己 说说心里话 身在他乡陪不了孩子遗憾 兜里掏不出钱会觉得难堪 三十出头的年纪 怎么就那么的难 不想他的童年没我的一半 像扎一根刺在我的心里转 可是这个年纪 早已懂得学会承担 都怪我没有太大的能力 所以童年缺少陪他的权利 一年雪花落满一地 他已大过我掌心 身在他乡陪不了孩子遗憾 兜里掏不出钱会觉得难堪 三十出头的年纪 怎么就那么的难 不想他的童年没我的一半 像扎一根刺在我的心里转 可是这个年纪 早已懂得学会承担 2. Phiên âm - Pinyin: Yǒu gōngzuò dì dìfāng méiyǒu jiā Yǒu jiā dì dìfāng què méiyǒu tā Zhè shìjiè zhēn de hěn dà Wàn jiā dēnghuǒ zhōng shuōzhe hùa Chéngshì de yèsè yǔ fēngshā Bǎ suǒyǒu de lèishuǐ dū yàn xìa Zhǐ néng zìjǐ dùizhe zìjǐ Shuō shuō xīnlǐ hùa Shēn zài tāxiāng péi bùliǎo hái zǐ yíhàn Dōu lǐ tāo bù chū qían hùi juédé nánkān Sānshí chūtóu de níanjì Zěnme jìu nàme de nán Bùxiǎng tā de tóngnían méi wǒ de yībàn Xìang zhā yī gēn cì zài wǒ de xīnlǐ zhuǎn Kěshì zhège níanjì Zǎoyǐ dǒngdé xuéhùi chéngdān Yǒu gōngzuò dì dìfāng méiyǒu jiā Yǒu jiā dì dìfāng què méiyǒu tā Zhè shìjiè zhēn de hěn dà Wàn jiā dēnghuǒ zhōng shuōzhe hùa Chéng shì de yèsè yǔ fēngshā Bǎ suǒyǒu de lèishuǐ dū yàn xìa Zhǐ néng zìjǐ dùizhe zìjǐ Shuō shuō xīnlǐ hùa Shēn zài tāxiāng péi bùliǎo hái zǐ yíhàn Dōu lǐ tāo bù chū qían hùi juédé nánkān Sānshí chūtóu de níanjì Zěnme jìu nàme de nán Bùxiǎng tā de tóngnían méi wǒ de yībàn Xìang zhā yī gēn cì zài wǒ de xīnlǐ zhuǎn Kěshì zhège níanjì Zǎoyǐ dǒngdé xuéhùi chéngdān Dōu gùaiwǒ méiyǒu tài dà de nénglì Suǒyǐ tóngnían quēshǎo péi tā de quánlì Yī nían xuěhuā luò mǎn yī dì Tā yǐ dàguò wǒ zhǎng xīn Shēn zài tāxiāng péi bùliǎo hái zǐ yíhàn Dōu lǐ tāo bù chū qían hùi juédé nánkān Sānshí chūtóu de níanjì Zěnme jìu nàme de nán Bùxiǎng tā de tóngnían méi wǒ de yībàn Xìang zhā yī gēn cì zài wǒ de xīnlǐ zhuǎn Kěshì zhège níanjì Zǎoyǐ dǒngdé xuéhùi chéngdān.