

Bài tập Kế toán tài chính 1 - Xác định & phân phối kết quả kinh doanh
* * *
* * *


Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây.
Giả sử Công ty ND áp dụng một số chính sách kế toán gồm:
- Chế độ kế toán theo Thông tư 200 do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/12/2014
- Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế
- Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
- Hạch toán xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn
A) Số dư đầu tháng:
Thành phẩm: 1.000 sản phẩm; 20.000 đồng/sản phẩm
Hàng gửi đi bán: 300 sản phẩm; 20.000 đồng/sản phẩm
Các khoản mục khác giả sử có đủ số dư để thanh toán
B) Trong tháng 09/20XX có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Nhập khẩu 1 TSCĐ mới, giá mua chưa thuế 2.600 triệu đồng, thuế suất nhập khẩu 40%, thuế suất GTGT 10%, đã chuyển khoản thanh toán. Chi phí lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 4.600.000 đồng. Tài sản được hình thành từ quỹ đầu tư phát triển.
A)
Nợ TK211 - 3.644.600
Nợ TK1331 - 364.000
Có TK33331 - 1.040.000 (2.600.000 x 40%)
Có TK33312 - 364.000((2.600.000 + 1.040.000) x 10%)
Có TK111 - 4.600
Có TK112 - 2.600.000
b)
Nợ TK414 - 3.644.600
Có TK411 - 3.644.600
2. Đại lý báo đã bán được số sản phẩm ký gửi tháng trước theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 120.000 đồng/sản phẩm, thuế suất GTGT 10%. Doanh nghiệp đã nhận giấy báo có từ đại lý.
A)
Nợ TK632 - 6.000
Có TK157 - 6.000 (300sp x 20)
b)
Nợ TK112 - 39.600
Có TK511 - 36.000 (300sp x 120)
Có TK3331 - 3.600
3. Xuất kho và phân bổ công cụ dụng cụ dùng cho Công tác quản lý trị giá 8.000.000 đồng, biết rằng công cụ dụng cụ phân bổ 50%.
A)
Nợ TK242 - 8.000
Có TK153 - 8.000
b)
Nợ TK642 - 4.000
Có TK242 - 4.000
4. Hoàn thành nhập kho 10.000 sản phẩm theo giá thành sản xuất 21.100 đồng/sản phẩm.
Nợ TK155 - 211.000 (10.000sp x 21, 1)
Có TK154 - 211.000
5. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên D là 2.000.000 đồng để vận chuyển sản phẩm tiêu thụ.
Nợ TK141 - 2.000
Có TK111 - 2.000
6. Xuất 8.000 sản phẩm bán cho công ty V theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế GTGT 150.000 đồng/sản phẩm, thuế suất 10%, khách hàng chưa thanh toán.
A)
Nợ TK632 - 168.000
Có TK155 - 168.000
Cách tính:
Đơn giá thực =((1.000sp x 20) + (10.000sp x 21, 1)) / (1.000sp + 10.000sp) = 21/sp
Xuất kho 8.000sp: 8.000sp x 21 = 168.000
B)
Nợ TK131 - 1.320.000
Có TK511 - 1.200.000
Có TK3331 - 120.000
7. Doanh nghiệp cho công ty V hưởng chiết khấu thanh toán do mua trả tiền ngay 600.000 đồng bằng tiền mặt.
Nợ TK635 - 600
Có TK111 - 600
8. Tiền điện thoại dùng cho quản lý doanh nghiệp đã trả bằng chuyển khoản với giá chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế suất GTGT 10%.
Nợ TK642 - 1.000
Nợ TK133 - 100
Có TK112 - 1.100
9. Xuất kho 1.000 sản phẩm ký gửi bán cho đại lý.
Nợ TK157 - 21.000
Có TK155 - 21.000 (1.000sp x 21)
10. Trong lô sản phẩm xuất bán cho công ty V có 400 sản phẩm kém chất lượng, doanh nghiệp đồng ý giảm giá là 600.000 đồng và có 500 sản phẩm bị hư hỏng nên doanh nghiệp đồng ý nhận về, kế toán đã làm thủ tục nhập kho và chi trả bằng tiền mặt.
A)
Nợ TK5213 - 600
Nợ TK3331 - 60
Có TK111 - 660
b)
Nợ TK155 - 10.500
Có TK632 - 10.500 (500sp x 21)
Nợ TK5212 - 75.000 (500sp x 150)
Nợ TK3331 - 7.500
Có TK111 - 82.500
11. Khấu hao TSCĐ trích trong tháng dùng cho bộ phận bán hàng là 5.000.000 đồng.
Nợ TK641 - 5.000
Có TK214 - 5.000
12. Theo báo cáo thanh toán tạm ứng của nhân viên D, số tiền tạm ứng đã chi cho việc vận chuyển, bốc dỡ sản phẩm tiêu thụ trong tháng là 1.500.000 đồng, số tiền còn lại chưa chi hết sẽ được trừ vào lương tháng này.
[HIDETHANKS=1]a)
Nợ TK641 - 1.500
Có TK141 - 1.500
b)
Nợ TK334 - 500
Có TK141 - 500[/HIDETHANKS]
13. Các chi phí mua ngoài chưa thuế phải trả trong tháng của bộ phận bán hàng là 1.500.000 đồng, thuế suất GTGT 10%.
Nợ TK641 - 1.500
Nợ TK133 - 150
Có TK331 - 1.650
14. Chi phí tiếp khách phát sinh trong tháng đã chi bằng tiền mặt là 5.000.000 đồng.
Nợ TK6428 - 5.000
Có TK111 - 5.000
15. Lãi vay ngân hàng tháng này là 10.000.000 đồng, doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh toán cho ngân hàng.
[HIDETHANKS=1]Nợ TK635 - 10.000
Có TK112 - 10.000[/HIDETHANKS]
16. Công ty nhận được chứng từ thu nhập lãi của tài khoản tiền gửi tại ngân hàng kỳ này là 2.000.000 đồng.
[HIDETHANKS=1]Nợ TK112 - 2.000
Có TK515 - 2.000[/HIDETHANKS]
17. Nhượng bán 1 TSCĐ hữu hình, nguyên giá 36.000.000 đồng, có tuổi thọ kĩ thuật là 12 năm, đã trích khấu hao 2 năm. Chi phí tháo gỡ chi bằng tiền mặt 500.000 đồng, bán thu bằng TGNH, giá chưa thuế 30.500.000 đồng, thuế suất GTGT 10%.
[HIDETHANKS=1]a)
Nợ TK811 - 30.000
Nợ TK214 - 6.000 (36.000/12 x 2)
Có TK211 - 36.000
b)
Nợ TK112 - 33.550
Có TK711 - 30.500
Có TK3331 - 3.050
c)
Nợ TK811 - 500
Có TK111 - 500[/HIDETHANKS]
18. Tính tiền lương phải trả cho bộ phận văn phòng doanh nghiệp 20.000.000 đồng, bộ phận bán hàng 10.000.000 đồng.
Nợ TK642 - 20.000
Nợ TK641 - 10.000
Có TK334 - 30.000
19. Trích các khoản theo lương đưa vào chi phí và khấu trừ vào lương theo quy định.
[HIDETHANKS=1]Nợ TK642 - 4.700 (20.000 x 23, 5%)
Nợ TK641 - 2.350 (10.000 x 23, 5%)
Nợ TK334 - 3.150 (30.000 x 10, 5%)
Có TK338 - 10.200 (30.000 x 34%)[/HIDETHANKS]
20. Xác định thuế Thu nhập doanh nghiệp tạm nộp trong tháng (nếu có), thuế suất 20%.
[HIDETHANKS=1]Nợ TK8211 - 184.650
Có TK3334 - 184.650
Cách tính:
Doanh thu chịu thuế = (TK511 - TK521) + TK515 + TK711 = 1.192.900
Chi phí chịu thuế = TK632 + TK641 + TK642 + TK635 + TK811 = 269.650
Thuế TNDN tạm nộp = (1.192.900 - 269.650) x 20% = 184.650[/HIDETHANKS]
21. Khấu trừ thuế GTGT và nộp thuế GTGT, thuế TNDN bằng TGNH.
[HIDETHANKS=1]Cách tính:
Tổng VAT được khấu trừ (N133 - C133) = 364.000 + 100 + 150 = 364.250
Tổng VAT đầu ra (C3331 - N3331) = 483.090
A)
Nợ TK3331 - 364.250
Có TK133 - 364.250
b)
Nợ TK3331 - 118.840
Nợ TK3334 - 184.650
Có TK112 - 303.490[/HIDETHANKS]
22. Xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và trích lợi nhuận sau thuế (nếu có) bổ sung vào quỹ đầu tư phát triển 10%, quỹ xây dựng cơ bản 5%.
[HIDETHANKS=1]a) Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK511 - 75.600
Có TK5212 - 75.000
Có TK5213 - 600
b) Kết chuyển các khoản doanh thu và thu nhập:
Nợ TK511 - 1.160.400
Nợ TK711 - 30.500
Nợ TK515 - 2.000
Có TK911 - 1.192.900
c) Kết chuyển các khoản chi phí:
Nợ TK911 - 269.650
Có TK632 - 163.500
Có TK641 - 20.350
Có TK642 - 44.700
Có TK635 - 10.600
Có TK811 - 30.500
Nợ TK911 - 184.650
Có TK8211 - 184.650
d) Kết chuyển lãi/lỗ trong tháng:
Nợ TK911 - 738.600
Có TK4212 - 738.600 (lãi)
e) Trích lợi nhuận sau thuế bổ sung vào các quỹ:
Nợ TK4212 - 110.790
Có TK414 - 73.860
Có TK441 - 36.930[/HIDETHANKS]
Chỉnh sửa cuối: