[Kế toán tài chính 1] Bài tập: Tiêu thụ - Xác định & phân phối kết quả kinh doanh

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Meid ND, 5 Tháng năm 2023.

  1. Meid ND

    Bài viết:
    14
    Bài tập Kế toán tài chính 1 - Xác định & phân phối kết quả kinh doanh

    * * *

    [​IMG]

    [​IMG]

    Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây.

    Giả sử Công ty ND áp dụng một số chính sách kế toán gồm:

    - Chế độ kế toán theo Thông tư 200 do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/12/2014

    - Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế

    - Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên

    - Hạch toán xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn

    A) Số dư đầu tháng:

    Thành phẩm: 1.000 sản phẩm; 20.000 đồng/sản phẩm

    Hàng gửi đi bán: 300 sản phẩm; 20.000 đồng/sản phẩm

    Các khoản mục khác giả sử có đủ số dư để thanh toán

    B) Trong tháng 09/20XX có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

    1. Nhập khẩu 1 TSCĐ mới, giá mua chưa thuế 2.600 triệu đồng, thuế suất nhập khẩu 40%, thuế suất GTGT 10%, đã chuyển khoản thanh toán. Chi phí lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 4.600.000 đồng. Tài sản được hình thành từ quỹ đầu tư phát triển.

    A)

    Nợ TK211 - 3.644.600

    Nợ TK1331 - 364.000


    Có TK33331 - 1.040.000 (2.600.000 x 40%)

    Có TK33312 - 364.000((2.600.000 + 1.040.000) x 10%)

    Có TK111 - 4.600

    Có TK112 - 2.600.000


    b)

    Nợ TK414 - 3.644.600


    Có TK411 - 3.644.600

    2. Đại lý báo đã bán được số sản phẩm ký gửi tháng trước theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 120.000 đồng/sản phẩm, thuế suất GTGT 10%. Doanh nghiệp đã nhận giấy báo có từ đại lý.

    A)

    Nợ TK632 - 6.000


    Có TK157 - 6.000 (300sp x 20)

    b)

    Nợ TK112 - 39.600


    Có TK511 - 36.000 (300sp x 120)

    Có TK3331 - 3.600


    3. Xuất kho và phân bổ công cụ dụng cụ dùng cho Công tác quản lý trị giá 8.000.000 đồng, biết rằng công cụ dụng cụ phân bổ 50%.

    A)

    Nợ TK242 - 8.000


    Có TK153 - 8.000

    b)

    Nợ TK642 - 4.000


    Có TK242 - 4.000

    4. Hoàn thành nhập kho 10.000 sản phẩm theo giá thành sản xuất 21.100 đồng/sản phẩm.

    Nợ TK155 - 211.000 (10.000sp x 21, 1)


    Có TK154 - 211.000

    5. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên D là 2.000.000 đồng để vận chuyển sản phẩm tiêu thụ.

    Nợ TK141 - 2.000


    Có TK111 - 2.000

    6. Xuất 8.000 sản phẩm bán cho công ty V theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế GTGT 150.000 đồng/sản phẩm, thuế suất 10%, khách hàng chưa thanh toán.

    A)

    Nợ TK632 - 168.000


    Có TK155 - 168.000

    Cách tính:

    Đơn giá thực =((1.000sp x 20) + (10.000sp x 21, 1)) / (1.000sp + 10.000sp) = 21/sp

    Xuất kho 8.000sp: 8.000sp x 21 = 168.000

    B)

    Nợ TK131 - 1.320.000


    Có TK511 - 1.200.000

    Có TK3331 - 120.000


    7. Doanh nghiệp cho công ty V hưởng chiết khấu thanh toán do mua trả tiền ngay 600.000 đồng bằng tiền mặt.

    Nợ TK635 - 600

    Có TK111 - 600

    8. Tiền điện thoại dùng cho quản lý doanh nghiệp đã trả bằng chuyển khoản với giá chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế suất GTGT 10%.

    Nợ TK642 - 1.000

    Nợ TK133 - 100

    Có TK112 - 1.100

    9. Xuất kho 1.000 sản phẩm ký gửi bán cho đại lý.

    Nợ TK157 - 21.000

    Có TK155 - 21.000 (1.000sp x 21)

    10. Trong lô sản phẩm xuất bán cho công ty V có 400 sản phẩm kém chất lượng, doanh nghiệp đồng ý giảm giá là 600.000 đồng và có 500 sản phẩm bị hư hỏng nên doanh nghiệp đồng ý nhận về, kế toán đã làm thủ tục nhập kho và chi trả bằng tiền mặt.

    A)

    Nợ TK5213 - 600

    Nợ TK3331 - 60


    Có TK111 - 660

    b)

    Nợ TK155 - 10.500


    Có TK632 - 10.500 (500sp x 21)

    Nợ TK5212 - 75.000 (500sp x 150)

    Nợ TK3331 - 7.500


    Có TK111 - 82.500

    11. Khấu hao TSCĐ trích trong tháng dùng cho bộ phận bán hàng là 5.000.000 đồng.

    Nợ TK641 - 5.000


    Có TK214 - 5.000

    12. Theo báo cáo thanh toán tạm ứng của nhân viên D, số tiền tạm ứng đã chi cho việc vận chuyển, bốc dỡ sản phẩm tiêu thụ trong tháng là 1.500.000 đồng, số tiền còn lại chưa chi hết sẽ được trừ vào lương tháng này.

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
    13. Các chi phí mua ngoài chưa thuế phải trả trong tháng của bộ phận bán hàng là 1.500.000 đồng, thuế suất GTGT 10%.

    Nợ TK641 - 1.500

    Nợ TK133 - 150


    Có TK331 - 1.650

    14. Chi phí tiếp khách phát sinh trong tháng đã chi bằng tiền mặt là 5.000.000 đồng.

    Nợ TK6428 - 5.000


    Có TK111 - 5.000

    15. Lãi vay ngân hàng tháng này là 10.000.000 đồng, doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh toán cho ngân hàng.

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
    16. Công ty nhận được chứng từ thu nhập lãi của tài khoản tiền gửi tại ngân hàng kỳ này là 2.000.000 đồng.

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
    17. Nhượng bán 1 TSCĐ hữu hình, nguyên giá 36.000.000 đồng, có tuổi thọ kĩ thuật là 12 năm, đã trích khấu hao 2 năm. Chi phí tháo gỡ chi bằng tiền mặt 500.000 đồng, bán thu bằng TGNH, giá chưa thuế 30.500.000 đồng, thuế suất GTGT 10%.

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
    18. Tính tiền lương phải trả cho bộ phận văn phòng doanh nghiệp 20.000.000 đồng, bộ phận bán hàng 10.000.000 đồng.

    Nợ TK642 - 20.000

    Nợ TK641 - 10.000


    Có TK334 - 30.000

    19. Trích các khoản theo lương đưa vào chi phí và khấu trừ vào lương theo quy định.

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
    20. Xác định thuế Thu nhập doanh nghiệp tạm nộp trong tháng (nếu có), thuế suất 20%.

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
    21. Khấu trừ thuế GTGT và nộp thuế GTGT, thuế TNDN bằng TGNH.

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
    22. Xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và trích lợi nhuận sau thuế (nếu có) bổ sung vào quỹ đầu tư phát triển 10%, quỹ xây dựng cơ bản 5%.

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
     
    Chỉnh sửa cuối: 7 Tháng năm 2023
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...