Tiếng Anh Dạng bài tập về từ loại trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi La lạc lối, 17 Tháng hai 2023.

  1. La lạc lối

    Bài viết:
    0
    Bài viết này là một số câu bài tập về từ loại (bao gồm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ ) mà mình đã tổng hợp được từ lúc mà mình bắt đầu học Tiếng Anh một cách nghiêm túc cho kì thi vào lớp 10. Đây chỉ mới là một phần nhỏ mà mình đã làm, mình còn rất nhiều dạng bài muốn chia sẻ cho mọi người cùng học tập. Thật ra lúc trước mình cực kì ghét học Tiếng Anh năm cấp hai, điểm lúc nào cũng ở mức trung bình. Phải đến tận năm lớp 9, vì nhận ra được tầm quan trọng của Tiếng Anh mới bắt đầu nghiêm túc học cái môn mà mình đã từng rất ghét. Điểm thi môn Tiếng Anh của mình lúc đó là 10 điểm, điều mà mình chưa bao giờ dám nghĩ tới, mình thật sự đã được 10 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi vào lớp 10.

    Về dạng bài này thì mình có nghe được một câu rất hay mà mình vẫn luôn áp dụng từ trước đến giờ đó là: "Tính-danh, động- trạng". Câu này mặc dù không đúng hết mọi trường hợp nhưng có thể áp đụng cho một số trường hợp cơ bản.


    1. She plays guitar (beautiful).
    2. They are workers. They work (hard) all day.
    3. She looks (happy). She smiles (happy)
    4. Tom was injured (bad) in the accident.
    5. My husband speaks English very well (good)
    6. She looks (unhappy). She looks at me (unhappy)
    7. The exercise was (easy). She did it (easy).
    8. Don't give me an (easy) exercise again.
    9. Keep (silence) ! The teacher is coming.
    10. The president was (angry). He shouted (angry)
    11. He is a (careful) driver. He always drives (careful)
    12. Does she learn English (rapid) ?
    13. They (general) arrived on time.
    14. The coffee is very (strong). I like coffee (strong)
    15. Be careful! They become (suspicious) of you very (rapid)
    16. I (real) like reading magazines.
    17. (sudden), I saw nothing.
    18. Don't run (fast). You will be tired.
    19. I see. That's (probable) right.
    20. We (final) went home. It's a terrible trip.
    21. She closed the door and went out (immediate).
    22. We are listening to him (attentive).
    23. They (successful) won the last match.
    24. Cooking is my (day) routine.
    25. I (rare) see her on TV.
    26. They speak Japanese (fluent).
    27. We shoud talk about the air pollution more (frequent).
    28. We (usual) feel lazy.
    29. She answered the questions (different).
    30. They did difficult jobs (efficient).
    31. I believe in your (improve).
    32. She lives happily because she is (succeed).
    33. It's diffcult for me to make a (decide) in this situation.
    34. Nobody could go out because of the (heavily) rain.
    35. Unless you eat a lot of vegetables, you won't feel (health).
    36. She had better tell the (true).
    37. I would like to buy some farm (produce).
    38. She sings very well. She is a (professor) singer.
    39. It's going to rain. It is (cloud).
    40. I hate (rain) season.
    41. This is the (cheap) hat I have ever bought.
    42. (Prevent) is better than a cure.
    43. We felt happy because the party was (enjoy).
    44. The job is (interest). I'm looking for another job.
    45. The river is so (pollution) that we can't swim in.

    ĐÁP ÁN:

    1. beautifully
    2. hard
    3. happy-happily
    4. badly
    5. well
    6. unhappy-unhappily
    7. easy-easily
    8. easy
    9. silent
    10. angry-angrily
    11. careful-carefully
    12. rapidly
    13. generally
    14. strong- strongly
    15. suspicious- rapidly
    16. really
    17. suddenly
    18. fast
    19. probably
    20. finally
    21. immediately
    22. attentively
    23. successfully
    24. daily
    25. rarely
    26. fluently
    27. frequently
    28. usually
    29. differently
    30. efficiently
    31. improvement
    32. successful
    33. decision
    34. heavy
    35. healthy
    36. truth
    37. products
    38. professional
    39. cloudy
    40. rainy
    41. cheapest (ở vẫn sử dụng 'cheap' nhưng do câu này là so sánh nhất nên thêm 'est' ở cuối từ thành 'cheapest')
    42. preventation
    43. enjoyable
    44. uninteresting
    45. polluted

    Chúc mọi người học thật tốt!
     
    LieuDuong thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...