

Một số cụm từ cố định thường gặp:
1. Out of oder: Hết hàng
2. To be responsible for: Chịu trách nhiệm về cái gì đó
3. Tired from: Mệt mỏi từ việc gì
4. Stand for: Chữ viết tắt của, chịu đựng
5. Willing to: Sẳn lòng
6. Take off: Cởi đồ, cất cánh
7. Able to: Có khả năng làm gì
8. Contrary to: Đối lập với, trái với
9. Useful to somebody: Có ích với ai đó
10. Take over: Tiếp quản, quản lý
11. Look into: Nghiên cứu, điều tra
12. Step down: Rời bỏ công việc
13. Catch up with: Bắt kịp
14.come up with: Nghĩ ra
15. Face up to ving: Giải quyết, chấp nhận
16. Look up to: Coi trọng
17. Call on: Đến thăm
18. Call for: Đến rước
19. Break down: Hư hỏng
20. Get away: Trốn thoát
21. Take place=happen: Diễn ra
22. Stand up for: Giữ
23. Put off: Hoãn, hủy
24. Make up: Trang điểm, bịa chuyện
25. Use up: Sử dụng hết
26. Break out: Bùng phát
27.come across: Tình cờ
28. Carry on: Tiếp tục
29. Go off= explode: Nổ tung
30. Bring up: Nuôi lớn ai
1. Out of oder: Hết hàng
2. To be responsible for: Chịu trách nhiệm về cái gì đó
3. Tired from: Mệt mỏi từ việc gì
4. Stand for: Chữ viết tắt của, chịu đựng
5. Willing to: Sẳn lòng
6. Take off: Cởi đồ, cất cánh
7. Able to: Có khả năng làm gì
8. Contrary to: Đối lập với, trái với
9. Useful to somebody: Có ích với ai đó
10. Take over: Tiếp quản, quản lý
11. Look into: Nghiên cứu, điều tra
12. Step down: Rời bỏ công việc
13. Catch up with: Bắt kịp
14.come up with: Nghĩ ra
15. Face up to ving: Giải quyết, chấp nhận
16. Look up to: Coi trọng
17. Call on: Đến thăm
18. Call for: Đến rước
19. Break down: Hư hỏng
20. Get away: Trốn thoát
21. Take place=happen: Diễn ra
22. Stand up for: Giữ
23. Put off: Hoãn, hủy
24. Make up: Trang điểm, bịa chuyện
25. Use up: Sử dụng hết
26. Break out: Bùng phát
27.come across: Tình cờ
28. Carry on: Tiếp tục
29. Go off= explode: Nổ tung
30. Bring up: Nuôi lớn ai