

Một số từ viết tắt tiếng Anh thông dụng mà giới trẻ thường sử dụng, mọi người lưu lại khi cần nhé:
B4: Before - trước đó
IN4: Information - thông tin
B4N: Bye for now - nhân tiện
BTW: Bye the way - tạm biệt / nhân tiện
4EAE: For ever and ever - mãi mã i
GN (or G9) : Goodnight - chúc ngủ ngon
GR8: Great! - tuyệt
CUZ: Because - vì
GF: Girlfriend - bạn gái
GM: Goodmoring - chào buổi sáng
AKA: Also known as - còn được gọi là
AMA: Ask me anything - hỏi tôi bất cứ điều gì
CU: See you - tạm biệt
CUL: See you later - gặp lại sau
DM: Direct message - tin nhắn trực tiếp
2DAY: Today - hôm nay
2MORO: Tomorrow - ngày mai
2NITE: Tonight - tối nay
ABT: About - về
BT: But - nhưng
BB: Bye bye - tạm biệt
ASAP: As soon as possible - Sớm nhất có thể
Gonna :(tobe) going to - sẽ
Wanna: Want to - muốn
Gotta :(have) got a - có
Gimme: Give me - đưa cho tôi
Kinda: Kind of - đại loại là
Lemme: Let me - để tôi
Init: Isn't it? - có phải không?
B4: Before - trước đó
IN4: Information - thông tin
B4N: Bye for now - nhân tiện
BTW: Bye the way - tạm biệt / nhân tiện
4EAE: For ever and ever - mãi mã i
GN (or G9) : Goodnight - chúc ngủ ngon
GR8: Great! - tuyệt
CUZ: Because - vì
GF: Girlfriend - bạn gái
GM: Goodmoring - chào buổi sáng
AKA: Also known as - còn được gọi là
AMA: Ask me anything - hỏi tôi bất cứ điều gì
CU: See you - tạm biệt
CUL: See you later - gặp lại sau
DM: Direct message - tin nhắn trực tiếp
2DAY: Today - hôm nay
2MORO: Tomorrow - ngày mai
2NITE: Tonight - tối nay
ABT: About - về
BT: But - nhưng
BB: Bye bye - tạm biệt
ASAP: As soon as possible - Sớm nhất có thể
Gonna :(tobe) going to - sẽ
Wanna: Want to - muốn
Gotta :(have) got a - có
Gimme: Give me - đưa cho tôi
Kinda: Kind of - đại loại là
Lemme: Let me - để tôi
Init: Isn't it? - có phải không?