Tiếng Anh Các liên từ quan trong dùng khi viết văn tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Britney, 14 Tháng mười 2021.

  1. Britney

    Bài viết:
    2
    1. Những từ dùng để thêm thông tin
    • And (và)
    – Moreover,
    – Furthermore,
    – In addition,
    – Besides,
    – What's more,
    – Apart from.,
    – Also,
    – Additionally,

    • Also (cũng)
    – Firstly,
    – Secondly,
    – Thirdly,
    – Finally,
    – Lastly,
    – At the same time,
    – Meanwhile,

    2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả
    • Accordingly (Theo như)
    • and so (vàvìthế)
    • as a result (Kếtquảlà)
    • consequently (Do đó)
    • for this reason (Vìlý do nàynên)
    • hence, so, therefore, thus (Vìvậy)
    • then (Sauđó)
    3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh
    • by the same token (bằngnhữngbằngchứngtươngtựnhưthế)
    • in like manner (theocáchtươngtự)
    • in the same way (theocáchgiốngnhưthế)
    • in similar fashion (theocáchtươngtựthế)
    • likewise, similarly (tươngtựthế)
    4. Nhữngdấuhiệuchỉsựđốilập
    – However,
    – Nevertheless,
    – On the other hand,
    – On the contrary,
    – Nonetheless,
    – Although...........
    – ....while/whereas
    5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết.
    • and so (vàvìthế)
    • after all (sautấtcả)
    • at last, finally (cuốicùng)
    • in brief (nóichung)
    • in closing (tómlạilà)
    • in conclusion (kếtluậnlạithì)
    • on the whole (nóichung)
    • to conclude (đểkếtluận)
    • to summarize (Tómlại)
    6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ
    • as an example
    • for example
    • for instance
    • specifically
    • thus
    • to illustrate

    7. Showing examples (đưa ra ví dụ)
    – For example
    – For instance
    – Such as ...
    – To illustrate:

    8. Expressing your opinion (nêu lên ý kiển của mình):
    – In my opinion,
    – Personally,
    – From my point of view,
    – From my perspective,
    – It seems to me that...
    – I believe that...

    9. Concluding (kếtluận):
    – To conclude,
    – In conclusion,
    – To summarise,
    – In summary/ It short

    Lecture: Tran Van Thuat, MA
    Sưu tầm: Britney
     
    Dương2301 thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...