- Xu
- 40,230


1 おはようございます Ohayou gozaimasu: Chào buổi sáng
2 こんにちは Konnichiwa: Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối
3 こんばんは Konbanwa: Chào buổi tối
4 お元 気ですか Ogenkidesuka: Bạn khoẻ không?
5 さようなら Sayounara: Tạm biệt!
6 お休みなさい Oyasuminasai: Chúc ngủ ngon
7 気をつけて Ki wo tsukete: Bảo trọng nhé!
8 また 後で Mata atode: Hẹn gặp bạn sau!
9 本当に やさしいですね. Hontouni yasashiidesune: Bạn thật tốt bụng!
10 有難うございます. Arigatou gozaimasu Cảm ơn bạn rất nhiều
11 すみません Sumimasen: Xin lỗi
12 ごめんなさい Gomennasai: Xin lỗi
13 私のせいです Watashi no seidesu: Đó là lỗi của tôi
14 そんな 心算じゃありませんでした Sonna tsumori jaarimasendeshita: Tôi không có ý đó.
15 わかりますか Wakarimasuka: Các bạn có hiểu không?
16 はい、わかりました Hai, wakarimashita: Vâng, tôi hiểu
17 いいえ、わかりません Iie, wakarimasen: Không, tôi không hiểu
18 いいですね Iidesune: Tốt lắm
19 失礼します Shitsureishimasu: Tôi xin phép
20 うしましたか? Doushimashitaka? : Sao thế?
21 どう致しまして Douitashimashite: Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)
22 らですか Ikuradesuka: Giá bao nhiêu tiền?
23 どのくらいかかりますか Donokurai kakarimasuka: Mất bao lâu?
24 いくつありますか Ikutsu arimasuka: Có bao nhiêu cái?
25 道に 迷ってしまった Michi ni mayotte shimatta: Tôi bị lạc mất rồi
26 なたですか Donatadesuka: Ai thế ạ?
27 なぜですか Nazedesuka: Tại sao?
28 何ですか Nandesuka: Cái gì vậy?
29 何時ですか Nanjidesuka: Mấy giờ?
30 待って Matte: Khoan đã
31 見て Mite: Nhìn kìa
32 助けて Tasukete: Giúp tôi với
33 正しいです Tadashiidesu: Đúng rồi!
34 違います Chigaimasu: Sai rồi!
35 私 は、そう思 いません: Watashi wa sou omoimasen: Tôi không nghĩ như vậy
36 しかたがない Shikataganai: Không còn cách nào khác
37 信じられない Shinjirarenai: Không thể tin được!
38 大丈夫です Daijoubudesu: Tôi ổn
39 落ち着けよ Ochitsukeyo: Bình tĩnh nào!
40 びっくりした Bikkurishita: Bất ngờ quá!
41 残念です Zannendesu: Tiếc quá!
42 冗談でしょう Joudandeshou: Bạn đang đùa chắc!
43 行ってきます Ittekimasu: Tôi đi đây
44 ごめんください Gomenkudasai: Có ai ở nhà không?
45 きれいですね Kireidesune: Đẹp quá!
46 近くにバスステーションがありますか Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka: Có trạm xe bus nào gần đây không?
2 こんにちは Konnichiwa: Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối
3 こんばんは Konbanwa: Chào buổi tối
4 お元 気ですか Ogenkidesuka: Bạn khoẻ không?
5 さようなら Sayounara: Tạm biệt!
6 お休みなさい Oyasuminasai: Chúc ngủ ngon
7 気をつけて Ki wo tsukete: Bảo trọng nhé!
8 また 後で Mata atode: Hẹn gặp bạn sau!
9 本当に やさしいですね. Hontouni yasashiidesune: Bạn thật tốt bụng!
10 有難うございます. Arigatou gozaimasu Cảm ơn bạn rất nhiều
11 すみません Sumimasen: Xin lỗi
12 ごめんなさい Gomennasai: Xin lỗi
13 私のせいです Watashi no seidesu: Đó là lỗi của tôi
14 そんな 心算じゃありませんでした Sonna tsumori jaarimasendeshita: Tôi không có ý đó.
15 わかりますか Wakarimasuka: Các bạn có hiểu không?
16 はい、わかりました Hai, wakarimashita: Vâng, tôi hiểu
17 いいえ、わかりません Iie, wakarimasen: Không, tôi không hiểu
18 いいですね Iidesune: Tốt lắm
19 失礼します Shitsureishimasu: Tôi xin phép
20 うしましたか? Doushimashitaka? : Sao thế?
21 どう致しまして Douitashimashite: Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)
22 らですか Ikuradesuka: Giá bao nhiêu tiền?
23 どのくらいかかりますか Donokurai kakarimasuka: Mất bao lâu?
24 いくつありますか Ikutsu arimasuka: Có bao nhiêu cái?
25 道に 迷ってしまった Michi ni mayotte shimatta: Tôi bị lạc mất rồi
26 なたですか Donatadesuka: Ai thế ạ?
27 なぜですか Nazedesuka: Tại sao?
28 何ですか Nandesuka: Cái gì vậy?
29 何時ですか Nanjidesuka: Mấy giờ?
30 待って Matte: Khoan đã
31 見て Mite: Nhìn kìa
32 助けて Tasukete: Giúp tôi với
33 正しいです Tadashiidesu: Đúng rồi!
34 違います Chigaimasu: Sai rồi!
35 私 は、そう思 いません: Watashi wa sou omoimasen: Tôi không nghĩ như vậy
36 しかたがない Shikataganai: Không còn cách nào khác
37 信じられない Shinjirarenai: Không thể tin được!
38 大丈夫です Daijoubudesu: Tôi ổn
39 落ち着けよ Ochitsukeyo: Bình tĩnh nào!
40 びっくりした Bikkurishita: Bất ngờ quá!
41 残念です Zannendesu: Tiếc quá!
42 冗談でしょう Joudandeshou: Bạn đang đùa chắc!
43 行ってきます Ittekimasu: Tôi đi đây
44 ごめんください Gomenkudasai: Có ai ở nhà không?
45 きれいですね Kireidesune: Đẹp quá!
46 近くにバスステーションがありますか Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka: Có trạm xe bus nào gần đây không?