Tiếng Anh Tiếng Anh Giao Tiếp - Các câu thường dùng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Dã Thiển Nguyệt, 10 Tháng mười một 2020.

  1. Dã Thiển Nguyệt

    Bài viết:
    8
    Tiếng anh giao tiếp

    Bài: Các câu thường dùng (1)

    1. Còn bạn? : And you?

    2. Chúng giống nhau không? : Are they the same?

    3. Bạn sẽ dự đám cưới của họ không? : Are you going to attend their wedding?

    4. Bạn có khoẻ không? : Are you okay?

    5. Bạn ốm hả? : Are you sick?

    6. Amy là bạn gái của John: Amy is John's girlfriend.

    7. Còn gì nữa không? Anything else?

    8. Bạn sợ không? Are you afraid?

    9. Bạn có gia đình không? Are you married?

    10. Sau ngân hàng: Behind the bank.

    11. Bạn có thể gọi lại sau được không? Can you call back later?

    12. Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không? Can you carry this for me?

    13. Bạn có thể sửa cái này không? Can you fix this?

    14. Bạn có thể nói lớn hơn được không? Can you speak louder please?

    15. Tôi có thể mượn một ít tiền được không? Can I borrow some money?

    16. Làm ơn đưa phiếu tính tiền: Cần I have the bill please?

    17. Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không? Can you call me back later?

    18. Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không? Can you give me an example?

    19. Bạn biết bơi không? Can you swim?

    20. Bạn có nhận đô Mỹ không? Do you accept U. S Dollars?

    Bài: Các câu thường dùng (2)

    21. Bạn có bạn trai không? Do you have a boyfriend?

    22. Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? Do you know what this means?

    23. Bạn có biết tôi có thể gọi taxi ở đâu không? Do you know where I can get a taxi?

    24. Bạn có thích đồng nghiệp của bạn không? Do you like your co-workers?

    25. Bạn có bạn gái không? Do you have a girlfriend?

    26. Bạn có vấn đề à? Do you have a problem?

    27. Bạn có hẹn không? Do you have an appointment?

    28. Bạn có nghe cái đó không? Do you hear that?

    29. Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không? Do you know how to get to the Marriott Hotel?

    30. Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không? Do you know where my glasses are?

    31. Bạn còn cần gì nữa không? Do you need anything else?

    32. Bạn có hiểu không? Do you understand?

    33. Anh ta có thích trường đó không? Does he like the school?

    34. Đưa tôi cây viết: Give me the pen.

    35. Làm sao bạn biết? How do you know?

    37. Cô ta thế nào? How is she?

    38. Bao nhiêu? How many?

    39. Bố mẹ bạn khoẻ không? How are your parents?

    40. Tôi dùng cái này thế nào? How do I use this?

    Tiếng anh giao tiếp

    Bài: Các câu thường dùng (3)

    41. Nó dài bao nhiêu? How long is it?

    42. Nó giá bao nhiêu? How much is it?

    43. Tôi có việc phải làm. I have a lot of things to do.

    44. Trong vòng 30 phút. In 30 minutes.

    45. Mọi việc ổn không? Is everything okay?

    46. Bên ngoài trời lạnh không? Is it cold outside?

    47. Nó nóng không? Is it hot?

    48. John có đây không? Is John here?

    49. Khu vực này có an toàn không? Is this a safe area?

    50. Đây có phải là quyển sách của bạn không? Is this your book?

    51. Con trai bạn có đấy không? Is your son here?

    52. Còn ai khác đến không? Is anyone else coming?

    53. Nó cách xa đây không? Is it far from here?

    54. Trời đang mưa không? Is it raining?

    55. Ngày mai trời có thể mưa không? Is it suppose to rain tomorrow?

    56. John có đó không, xin vui lòng? (Gọi điện thoại) Is John there here?

    57. Có thứ gì rẻ hơn không? Is there anything cheaper?

    58. Có phải ông Smith không? Is this Mr. Smith?

    59. Đây có phải là chuyến xe búyt đi New York không? Is this the bus to New York?

    60. Bố của bạn có ở nhà không? Is your father home?
     
    Last edited by a moderator: 10 Tháng mười một 2020
Trả lời qua Facebook
Đang tải...