Bạn được buffsub2021 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
3 ❤︎ Bài viết: 2 Tìm chủ đề
626 2
15 cấu trúc sử dụng trong bài viết tiếng Anh, viết essay

1. To play/ have a (n) important/ key / vital / crucial role in (doing) sth

Đóng vai trò quan trọng trong..

The foods have s key role in providing nutritions for..

2. To make a significant/ substantial / valuable / great / outstanding contrubution to sth

Có sự đóng góp đáng kể, quan trọng cho cái gì..

3. To be a key/ contributing factor influencing sth

Yếu tố chính ảnh hưởng đến

4. To gain/ drive benefit from sth

Lấy lợi ích từ việc gì đó

5. To have a (the) right to do sth / to be entitled to do sth

Có quyền làm gì đó

6. To benefit greatly/ enormously/ considerably.. From sth

Có lợi ích đáng kể từ việc

7. To have / enjoy/ achieve a huge/ great success in doing sth: Có/ đạt được thành công lớn trong việc gì đó.

8. To meet the need of/ demend for sth

Đáp ứng nhu cầu về..

9. To fultil a requirement/ condition/ obligation

Thi hành 1 cái yêu cầu, điều kiện nghĩa vụ, nhiệm vụ..

10. To undergo a dramatic change in sth

Trải qua sự thay đổi lớn về..

11. To have/ gain knowledge/ understanding /of sth

Nâng cao, có hiểu biết về..

12 To narrow / widen the gap between.. And..

Thu hẹp, mở rộng khoảng cách giữa.. và

13. To stimulate/ promote the development of sth

Thúc đẩy, kích thích sự phát triển của..

14. To be exposed to sth

Được tiếp xúc advanced education

15 To have/ exert an effect/ impact / influence on sth:

Có ảnh hưởng / tác động đến..
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back