Tiếng Anh Các cấu trúc tiếng anh thông dụng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Kiệt, 31 Tháng năm 2021.

  1. Kiệt

    Bài viết:
    303
    1. Verb Tenses: Thì của động từ:

    [​IMG]

    • Present simple: Hiện tại đơn: diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường xuyên, tình huống, sự việc mang tính lâu dài, sự thật hiển nhiên, tình trạng, cảm xúc, lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai ở hiện tại.

    Form:

    (+) S + V (s/es) +..

    (-) S + do/ does + not + V (bare-inf) +..

    () Do/ Does + S + V (bare-inf) +?


    Time expressions: every day/ week/, always, usually, often, sometimes, rarely, never, in the morning/ afternoon/ evening, at night, twice a week/ on Monday/..

    • Present continuous: Hiện tại tiếp diễn: diễn tả sự việc đang diễn ra ở thời điểm nói, hành động mang tính chất tạm thời, sự thay đổi của một vật (use get/ become), hành động mang tính chất "chắc chắn" sẽ xảy ra, phàn nàn với người khác (use always).

    Form:

    (+) S + to be (am/is/are) + V-ing..

    (-) S + to be + not + V-ing..

    () Tobe + S + V-ing?


    Time expressions: now, at the moment, at the present, nowadays, today, always, still, look! / listen! /..

    • Present perfect: Hiện tại hoàn thành: diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành ở một thời điểm nào đó trong quá khứ, hành động đã hoàn thành nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại, hành động "bắt đầu" trong quá khứ và "tiếp tục" ở hiện tại, hành động "lặp lại" nhiều lần (several times, hours)

    Form:

    (+) S + have/has + PP..

    (-) S + have/has + not + PP..

    () Have/has + S + PP?


    Time expressions: just, ever, never, already, yet, how long, so far, recently, since, for, today, several tiem, this week.. /

    • Present perfect continuous: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ diễn ra "liên tục" đến hiện tại, hành động đã xảy ra, vừa mới kết thúc, nhưng kết quả có thể nhìn thấy ở hiện tại.

    Form:

    (+) S + have/ has + been + V-ing..

    (-) S + have/ has + not + been + V-ing..

    () Have/has + S + been + V-ing?

    Time expressions: since + mốc thời gian/ for + khoảng thời gian, all + time..

    • Past simple: Quá khứ đơn: diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc, hành động "lặp đi lặp lại", thói quen, tình trạng, tình huống, một chuỗi hành động xảy ra "liên tiếp" trong quá khứ.

    Form:

    (+) S + V (2/ed)..

    (-) S + did + not + V (bare-inf)..

    () Did + S + V (bare-inf) ?


    Time expressions: yesterday, last week/ day, ago, then, when..

    • Past continuous: Quá khứ tiếp diễn: diễn tả hành động hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động "lặp đi lặp lại" trong quá khứ và làm phiền người khác.

    Form:

    (+) S + to be (was/were) + V-ing..

    (-) S + to be + not + V-ing..

    () To be + S + V-ing?

    Time expressions: while, when, as, at + time, in + năm..

    • Past perfect: Quá khứ hoàn thành: diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác và cả hai hành động đều xảy ra trong quá khứ. Hành động xảy ra "trước" dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra "sau" dùng quá khứ đơn.

    Form:

    (+) S + had + PP..

    (-) S + had + not + PP..

    () Had + S + PP..

    Time expressions: when, before/ after, by the time..

    • Past perfect continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: diễn tả hành động được xảy ra kéo dài "liên tục" trước 1 hành động khác, nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.

    Form:

    (+) S + had + been + V-ing..

    (-) S + had + not + been + V-ing..

    () Had + S + been + V-ing?

    Time expressions: until then, by the time, prior to that time..

    • Future simple: Tương lai đơn: diễn tả dự đoán không có căn cứ, quyết định nhất thời tại thời điểm nói, yêu cầu, đề nghị, lời hứa, lời từ chối (use won't), sự việc thực tế sẽ xảy ra ở tương lai.

    Form:

    (+) S + will/shall + V (bare-inf)..

    (-) S + will/ shall + not + V (bare-inf)..

    () Will/shall + S + V (bare-inf) ?


    Time expressions: next day/ week/, tomorrow, in the future, in + time..

    • Near future tense: Tương lai gần: diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai.

    Form:

    (+) S + to be (am/is/are) + going to + V (bare-inf)..

    (-) S + to be + not + going to + V (bare-inf)..

    () Tobe + S + going to + V (bare-inf) ?

    Time expressions: next day/ week/, tomorrow, in the future, in + time..

    Một số dạng bài tập áp dụng:

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. I.. on the beach now.

    A. Am being B. Was being C. Was D. Am

    2. I.. to Nha Trang several times this year.

    A. Have been B. Was C. Were D. Had been

    3. She.. here thirty minutes ago.

    A. Is leaving B. Left C. Has left D. Have left

    4. We.. Mai since last Chirstmas.

    A. Don't see B. Haven't seen C. Didn't see D. Hadn't seen

    5. Nam.. a book when I came to his house.

    A. Is reading B. Read C. Was reading D. Reading

    6. My brother.. table tennis with his friends.

    A. Usually play B. Is usually playing C. Usually plays D. Have usually played

    7. I.. my clothes at 7 o'clock yesterday evening.

    A. Am ironing B. Have ironed C. Ironed D. Was ironing

    8. My mother.. English for two years.

    A. Has learnt B. Is learning C. Learn D. Learns

    9.. you go to the zoo?

    A. How often are B. How often do C. How often does D. How often have

    10. The sun.. in the West.

    A. Is setting B. Set C. Has set D. Sets

    11. She.. home when I got into the house.

    A. Had come B. Hadn't come C. Have come D. Haven't come

    12. My grandmother.. 10 years ago.

    A. Had died B. Died C. Has died D. Was dying

    13. They.. in this company for 7 years.

    A. Have worked B. Had working C. Has been working D. Have been working

    14. Tomorrow, I.. my parents.

    A. Am going to visit B. Will have visited C. Have visited D. Visit

    15. She.. books at present

    A. Is reading B. Read C. Reads D. Was reading

    Đáp án:

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
    2. Passive Voice: Thể bị động:

    [​IMG]

    • Hiện tại đơn: S (O) + am/is/are + V (3/ed) + by + O..

    Ex: My mother waters the flowers every morning.

    - > The flowers are watered by my mother every morning.


    • Hiện tại tiếp diễn: S (O) + am/is/are + being + V (3/ed) + by + O..

    Ex: He is reading a short story now.

    - > A short story is being read (by him) now.


    • Hiện tại hoàn thành: S (O) + have/has + been + V (3/ed) + by + O..

    Ex: My parents have given me a new computer.

    - > A new computer has been given to me by my parents.

    • Quá khứ đơn: S (O) + was/were + V (3/ed) + by + O..

    Ex: She sent a letter to the USA yesterday.

    - > A letter was sent to the USA (by her) yesterday.


    • Quá khứ tiếp diễn: S (O) + was/were + being + V (3/ed) + by + O..

    Ex: They were doing their homework at 9 a. M yesterday.

    - > Their homework was being done at 9 a. M yesterday.


    • Quá khứ hoàn thành: S (O) + had + been + V (3/ed) + by + O..

    Ex: I had finished this exercise before my mother came home.

    - > This exercise had been finished before my mother came home.


    • Tương lai đơn: S (O) + will + be + V (3/ed) + by + O..

    Ex: She will by a new car.

    - > A new car will by bought (by her).


    • Tương lai gần: S + am/is/are + going to + be + V (3/ed) + by + O..

    Ex: They are going to build a house in this area.

    - > A house is goint to be built in the area (by them).


    • Tương lai hoàn thành: S + will + have + been + V (3/ed) + by + O..

    Ex: We will have done the big exam by next June.

    - > The big exam will have been done bye next June.


    • Modal verbs (can, could, may, might) : S (O) + Modal verbs + be + V (3/ed) + by + O..

    Ex: The students must do these exercises.

    - > These exercises must be done by the students.


    Một số dạng bài tập áp dụng:

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Alexander Graham Bell invented the telephone.

    - > The telephone..

    2. No one could answer the question.

    - > The question..

    3. They haven't seen John since Moday

    - > Tim..

    4. How do you learn English?

    - > How..

    5. These students always do the homework very carefully.

    - > The homework..

    Đáp án:

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
    3. Reported speech: Câu tường thuật:

    [​IMG]

    Form: S + say/tell + somebody + (that) + S +..

    Ex:


    • Trực tiếp: She said: "My brother is a teacher."
    • Gián tiếp: She said (that) her brother was a teacher.

    Form: S + said/told + (that) + S + V (lùi thì)..

    • Hiện tại đơn: He said: "I work in a school."
    • Quá khứ đơn: -> He said (that) he worked in a school.

    • Hiện tại tiếp diễn: She said: "My son is sleeping in the baby carriage now."
    • Quá khứ tiếp diễn: -> She said (that) her son was sleeping in the baby carriage then.

    • Hiện tại hoàn thành: The police told: "I has seen the accident on that road for 2 days."
    • Quá khứ hoàn thành: -> The police told (that) he had seen the accident on that road for 2 days.

    • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Hoa said: "I have been waiting for you for 2 hours."
    • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: -> Hoa said (that) she had been waiting for me for 2 hours.

    • Quá khứ đơn: She said: "I bought the food in the supermarket last week."
    • Quá khứ hoàn thành: -> She said (that) she had bought the food in the supermarket the week before.

    • Tương lai đơn: My mother said: "I will visit Ho Chi Minh city next month."
    • Tương lai trong quá khứ: -> My mother said (that) she would visit Ho Chi Minh city the following month.

    • Tương lai gần: They said: "We are going to travel to Ha Long Bay tomorrow."
    • Was/ were + going to do: -> They said (that) they were going to travel Ha Long Bay the next day.

    • Modal verbs: Can -> could; May -> might; Must/ have to -> had to; Should -> should; Ought to -> ought to.

    Tính từ chỉ định, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn:

    This - These -> That - Those ; Here -> There ; Now -> Then ; Today -> That day ; Ago -> Before .

    Tomorrow -> The next day/ the following day/ the day after ; Yesterday -> The day before/ the previous day .

    Last week -> The previouse week/ the week before ; Next week -> The next week/ the following week/ the week after .


    Câu hỏi:

    Form:
    S1 + asked + (O) + If/ Wheather + S2 + V (lùi thì)..

    Ex: Does Minh like listening to music? "He asked.

    - > He asked me if/ wheather Nam liked listening to music.


    Câu hỏi với WH:

    Form:
    S1 + asked + (O) + WH - (when, what, how) + S2 + V (lùi thì)..

    Ex: What is your number phone? She asked.

    - > She asked (me) what my phone number was.


    Câu mệnh lệnh:

    Form:
    S + told/ asked/ ordered/.. + O + (not) + to V +..

    Ex: The teacher said to students:" Look at the board, please "

    - > The teacher asked/ told students to look at the board


    Một số dạng bài tập áp dụng:

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. The teacher said to Nam" Follow me, please. "

    - > The teacher told..

    2." My sister wants to be a singer "said he.

    - > He said..

    3. Mary said:" I can go to the movies with you, John. "

    - > Mary said to..

    4. Linh siad to her friend:" Turn off the light before going out. "

    - > Linh asked..

    5." I will by a new toy car next week"He said.

    - > He said..

    Đáp án:

    Nội dung HOT bị ẩn:
    Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
    (To be continuous)
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...