1. tientien1701

    Tiếng Anh Ielts Reading: The face of modern man?

    A. In response to the emergence of the 'metrosexual' male, In other words, an urban, sophisticated man who is fashionable, well-groomed and unashamedly committed to ensuring his appearance is the best it can be, a whole new industry has developed. According to research conducted on behalf of a...
  2. Trâm NTT

    Tiếng Anh How good is your eyesights? - Hè này vừa học vừa chơi 1

    How Good Is Your Eyesight? Curious how good your eyesight is? Love tricking your brain with illusion? Take a look at this image. Who do you see? If you're at a normal viewing distance from the screen and have decent eyesight, you should be seeing Albert Einstein. However, if you see Marilyn...
  3. N

    Tâm sự Em đã yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên Tiếng Anh viết như nào?

    - I do love you at the first sight. Sến súa hơn thì: - You had me at hello. Em thích cái cảm giác được yêu thương một ai đó không toan tính, không lý do, hết tâm can mình. Em cũng thích cả cái cảm giác phải đấu tranh giữa những cái ham muốn và cái lý trí để phân định đúng – sai trong bản thân...
  4. Trang_anzu

    Tiếng Anh Cấu trúc tiếng anh so sánh bằng, so sánh hơn, so sánh hơn nhất

    NGUỒN: TIẾNG ANH 123 1. Affirmative forms (So sánh khẳng định) - Cấu trúc: - Ví dụ: This camera is as good as it was before. Cái máy ảnh này vẫn tốt như ngày nào. This car runs as fast as that one. Xe ô tô này chạy nhanh như xe kia. 2. Negative forms (So sánh phủ định) - Cấu trúc...
  5. Maii Phạm

    Tiếng Anh 50 cặp từ đồng nghĩa

    Dưới đây là 50 cặp từ đồng nghĩa có độ khó ở mức trung bình (từ A2 - B2), được sử dụng phổ biến giúp biểu đạt sự vật, sự việc một cách cụ thể, rất hữu ích trong giao tiếp thông dụng và đặc biệt là trong công việc. 1. Danh từ Chance - Opportunity: Cơ hội Applicant - Candidate: Ứng viên...
  6. Maii Phạm

    Tiếng Anh Paraphrasing Chủ Đề Tourism

    PARAPHRASING CHỦ ĐỀ TOURISM Travel abroad = travel to a foreign country = travel to other countries: Du lịch nước ngoài Space tourism = travelling to other planets = travelling to the universe: Du lịch vào không gian Popular tourist destinations = famous tourist attractions: Điểm đến du lịch...
  7. Maii Phạm

    Tiếng Anh Phân Biệt Most, Most Of, Almost, Mostly

    Tổng hợp cách phân biệt Most, Most of, Almost, Mostly: 1. Almost: ~nearly (adv) hầu như, gần như. Almost rất hay bắt cặp với 3 từ all, every, no. Ex: Almost everything was done from the beginning. Almost no one refused to join the party. 2. Most of: + Khi muốn đề cập đến những đối tượng cụ...
  8. Maii Phạm

    Tiếng Anh Some Idioms Bạn Cần Biết

    Idiom and collocation: 1/ no spring chicken: Không còn trẻ 2/ you do the math: Tự hiểu đi 3/ in a nutshell: Tóm lại 4/ worlds apart: Khác biệt 5/ take exception to = object to: Phản đối, không đồng ý điều gì 6/ babe in arms: Ngây thơ 7/ be of some use =useful (a) hữu ích 8/ steal one's...
  9. Maii Phạm

    Tiếng Anh Có thể bạn sẽ nhầm

    Một số từ vựng dễ nhầm lẫn: 1. Require (v) yêu cầu Requite (v) Đền đáp 2. Idea (n) ý tưởng Ideal (n) lý tưởng 3. Adverse (a) không được ưa thích, có hại Averae (a) rất ghét bị chống lại hoặc phản đối 4. Appraise (v) đánh giá Apprise (v) thông báo đến người nào đó 5. Envelop (v) bao bọc...
  10. Maii Phạm

    Tiếng Anh Từ Vựng Về Tình Yêu

    Một số tên gọi thân mật với nhau trong tình yêu. 1: My sweetheart: Người yêu của tôi 2: My true love: Tình yêu đích thực của tôi 3: My one and only: Người yêu duy nhất của tôi 4: The love of one's life: Người tình của đời một ai đó 5: Darling/Honey: Anh/em yêu 6: Baby: Bé, bảo bối 7...
  11. Maii Phạm

    Tiếng Anh Có Thể Bạn Đang Cần

    Muốn lên level, bạn phải chăm chỉ học từ mới mỗi ngày. Cùng mình đi qua những từ mới này nhé, đảm bảo đọc xong gặp lại sẽ không còn bỡ ngỡ, lo lắng khi nhìn nó nữa. - Deterioration (n) : Sự đồi trụy - Depredation (n) : Sự hủy diệt, tàn phá - From Pillar to Post: Đi hết khó khăn này đến khó...
  12. Maii Phạm

    Tiếng Anh Tiếng Anh Mỗi Ngày

    Từ vựng rất quan trọng khi chúng ta học tiếng anh. Mỗi ngày 10 từ vựng, bạn sẽ dễ dàng lên level hơn thay vì lướt fb, insta.. 1. Bear out = confirm: Xác nhận 2. Bring in = introduce: Giới thiệu 3. Bring up = raise: Nuôi nấng 4. Call on = visit: Thăm 5. Call off = cancel: Hủy bỏ 6. Carry on...
Back