Tiếng Anh Paraphrasing Chủ Đề Tourism

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Maii Phạm, 10 Tháng sáu 2020.

  1. Maii Phạm

    Bài viết:
    41
    PARAPHRASING CHỦ ĐỀ TOURISM

    Travel abroad = travel to a foreign country = travel to other countries: Du lịch nước ngoài

    Space tourism = travelling to other planets = travelling to the universe: Du lịch vào không gian

    Popular tourist destinations = famous tourist attractions: Điểm đến du lịch nổi tiếng

    Tourists from overseas = international tourists = foreign tourists: Khách du lịch quốc tế

    Travel alone = travel on your own: Đi du lịch một mình

    Local residents = local people: Người dân địa phương

    Remote areas = isolated places = distant regions: Những khu vực xa xôi, hẻo lánh

    Historical sites = historic landmarks = historic buildings: Các địa danh lịch sử

    Stunning scenery = spectacular natural landscapes: Cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp

    * * * bring a range of benefits for X = X benefit (s) a great deal from: Mang lại lợi ích cho X/ X hưởng lợi nhiều từ..

    Give X the chance to explore the world = X is/are given the opportunity to explore different cultures and traditions = X have the chance to explore different parts of the world: Cho X cơ hội khám phá thế giới/ X được trao cơ hội khám phá các nền văn hóa và truyền thống khác nhau/ X có cơ hội khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới

    Open our minds = broaden our horizons: Mở rộng tầm nhìn

    Meet new people = make friends with other travellers: Làm quen với nhiều người

    Gain a deeper insight into other cultures.. = have a deeper understanding of other cultures: Có cái nhìn sâu sắc hơn về các nền văn hóa khác

    The growth of the tourist industry = the development of tourism: Sự phát triển của ngành du lịch

    Be very important to any country's economic growth = play an essential role in any nation's economic development = help boost economic growth: Quan trọng cho sự phát triển kinh tế của bất kỳ quốc gia nào

    Low-cost airline = cheap air travel = budget airline: Hãng hàng không giá rẻ/ đi du lịch giá rẻ

    Tourist facilities = restaurants, theme parks, water parks: Cơ sở vật chất du lịch/ khách sạn, công viên giải trí, công viên nước

    Have a negative effect on the environment = have an adverse impact on the environment = cause environmental damage = lead to air pollution/ water contamination/: Có ảnh hưởng tiêu cực lên môi trường/ gây sự tàn phá môi trường/ dẫn tới ô nhiễm không khí, nước

    Threaten wildlife = pose a threat to wildlife: Đe dọa động vật hoang dã.

    Chúc các bạn học tập tốt hơn.

    End.
     
    LieuDuong, Uất Phong, Bụi1 người nữa thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...