Tiếng Anh Some Idioms Bạn Cần Biết

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Maii Phạm, 11 Tháng năm 2020.

  1. Maii Phạm

    Bài viết:
    41
    Idiom and collocation:

    1/ no spring chicken: Không còn trẻ

    2/ you do the math: Tự hiểu đi

    3/ in a nutshell: Tóm lại

    4/ worlds apart: Khác biệt

    5/ take exception to = object to: Phản đối, không đồng ý điều gì

    6/ babe in arms: Ngây thơ

    7/ be of some use =useful (a) hữu ích

    8/ steal one's thunder: Ăn cắp công lao của người khác

    9/ set the tone for: Tạo mood cho

    Ex the cartoon set a humour tone for family

    10/ cost an arm and a leg =expensive: Đắt

    Hope you like it.

    I love ou guys so much.

    Thanks for watching.

    End.
     
    LieuDuong thích bài này.
    Last edited by a moderator: 11 Tháng năm 2020
  2. Maii Phạm

    Bài viết:
    41
    Idiom and collocation:

    16/ blatantly lie: Nói dối 1 cách trắng trợn

    17/ it irks /bugs when s+v: Ai đó cảm thấy khó chịu khi..

    18 / dark horse: Những điều chưa biết, nhân tố bí ẩn

    19/ commit a crime: Phạm tội

    20/ face the music: Đối mặt với sự trừng phạt

    21/ on the spur of the moment: Đột ngột

    22/ out of pocket: Có thể chi trả được

    23/ send sb into a spin: Làm ai đó thoảng thốt

    24/ wonder struck (a) ngỡ ngàng

    25/ nasty shock: Cực kỳ sốc

    26/ brown-mind: Sốc đến tận ốc

    27/ take sth in strike: Không bị ảnh hưởng khi không có thứ gì

    28/ be /feel out of sort =be under the weather: Cảm thấy không được khỏe

    29/ crowning glory: 1 điều gì đó rất tuyệt

    30 / a blessing in disguse: Trong cái rủi cũng có cái may

    Hope you like it.

    I love ou guys so much.

    Thanks for watching.

    End.
     
    LieuDuong thích bài này.
  3. Maii Phạm

    Bài viết:
    41
    Idiom and collocation:

    31/ take sth into consideration: Cân nhắc xem xét thứ gì

    32/ talk sb into doing sth: Thuyết phục ai làm gì

    33/ code of conduct: Quy tắc ứng xử

    Code of behaviour: Quy tắc hành xử

    34/ the daily grind: A monotonous day-to-day life: Cuộc sống đơn điệu

    35/ be on the house: Miễn phí

    36/ on schedule = as planned: Như đã định

    37/ act the fool: Hành động 1 cách ngu ngốc

    38/ hit the street xuống phố

    Hit the beach

    39/ bask in the sunset: Đắm chìm trong hoàng hôn

    40/ polish off the bowl: Ăn hết sạch bát

    41/ contemplate life: Suy nghĩ về cuộc đời

    42/ golden hour: Khung giờ vàng

    Prime time: Giờ vàng

    Solid hour: Khoảng thời gian không ngừng nghỉ

    On time đúng giờ >< in time: Kịp giờ

    Behind time: Trễ giờ

    Behind the times lỗi thời (=old- fashioned, obsolete, outdated) >< up- to- date

    43/ hideout: Nơi trú ẩn

    44/ wear one's favorite cologne: Sử dụng nước hoa yêu thích

    45/ a breath of fresh air: 1 thứ cái gì đó mới mẻ thay đổi từ những cái cũ kĩ

    46/ dead tired: Kiệt sức

    47/ by appearance: Ngoại hình

    Ex: Do not judge anyone by appearance

    48/ visibly disappointed = bitterly disappointed: Cực kỳ thất vọng = as sick as a parrot

    49/ be in the seventh heaven = over the moon= blisfully happy: Cực kỳ sung sướng

    50/ reach a / its zenith: Đạt tới đỉnh cao

    51 / have /burry the head in the sand: Phớt lờ

    Hope you like it.

    I love ou guys so much.

    Thanks for watching.

    End.
     
    LieuDuong thích bài này.
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...