Welcome! You have been invited by Marill to join our community. Please click here to register.
  1. Trâm NTT

    Tiếng Anh Thì hiện tại đơn (Simple present tense) – Thông tin đầy đủ chi tiết

    Thì hiện tại đơn (Present simple tense) 1. Khái niệm Thì hiện tại đơn là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại. 2. Công thức Khẳng định...
  2. AnnaNgo1503

    Tiếng Anh Giải thích nghĩa một số Collective nouns trong tiếng Anh

    Herd – A group of herbivore animals - Một nhóm động vật ăn cỏ Pack – A group of canine animals such as wolves or dogs; also used to describe playing cards and packages containing multiple objects - Một nhóm động vật răng nanh như chó sói hoặc chó; cũng được sử dụng để mô tả các thẻ chơi và gói...
  3. Gương Nga

    Tiếng Anh Một Số Danh Từ Có Một Hoặc Hai Hình Thức Số Nhiều Với Nghĩa Khác Nhau

    *Một số danh từ có hai hình thức số nhiều với nghĩa khác nhau: a) brother (anh em) Brothers (các anh em) Brethren (các đạo hữu) b) cloth (vải vóc) Cloths (các mảnh, rẻo vải) Clothes (áo quần) c) genius (thiên tài) Geniuses (các thiên tài) Genni (các vị thần) d) penny (đồng xu lẻ)...
  4. Gương Nga

    Tiếng Anh Các Danh Từ Chỉ Có Hình Thức Số Nhiều

    Các danh từ sau đây chỉ có hình thức số nhiều và thường được dùng với động từ số nhiều: bellows* (ống thổi bể) Belongings (vật dụng cá nhân) Binoculars (ống nhòm) cards (trò chơi bài) Credentials (giấy chứng nhận) dominoes (trò chơ đô-mi-nô) Dregs (cặn) eaves (mép dưới mái nhà)...
  5. Gương Nga

    Tiếng Anh Một Số Danh Từ Có Nghĩa Ngược Với Hình Thức

    Vài danh từ có hình thức số ít (không tận cùng bằng -s) nhưng có nghĩa số nhiều nên được dùng với động từ số nhiều: cattle (trâu bò) People (người ta) Clergy (giới tu sĩ) Police (cảnh sát) Ví dụ: Many people are standing in front of the church. The police have arrested the robbers. Nếu...
  6. Gương Nga

    Tiếng Anh Động Từ Cụm (Phrasal Verbs)

    Động từ cụm là động từ được tạo thành: do sự kết hợp giữa 1 động từ chính và 1 (hoặc 2) phó từ hoặc giới từ theo sau có nghĩa mới khác đi hoặc khác hẳn so với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng. Các động từ như: Break down (hỏng máy), turn up (xuất hiện), bring up (nuôi dưỡng) là các...
  7. Gương Nga

    Tiếng Anh Sở Hữu Cách Kép - Double Genitive

    Sở hữu cách kép (double genitive) : of được dùng kết hợp với 's He's a friend of John's. (Anh ấy là một người bạn của John) A daughter of Mr. Brown's has arrived. (Một người con gái của ông Brown đã đến rồi) I've read some novels of this author's. (Tôi đã đọc vài cuốn tiểu thuyết của tác giả...
  8. Gương Nga

    Tiếng Anh Danh Từ Có Số Ít Và Số Nhiều Giống Nhau

    Nhớ 10 từ thông dụng này thôi là ok rồi! Aircraft (máy bay) Craft (tàu, thuyền) Sheep (con cừu) Deer (con nai) Swine (con lợn) Grouse (gà rừng) Trout (cá hồi) Salmon (một loại cá hồi) Plaice (cá bơn sao) Carp (cá chép) Ví dụ: This sheep is mine. (Con cừu này của tôi) All these sheep...
  9. Gương Nga

    Tiếng Anh Các Danh Từ Tạo Thành Số Nhiều Không Theo Quy Tắc

    Mình trình bày theo cấu trúc: Số ít --> Số nhiều Man (người đàn ông) --> men (những người đàn ông) Woman (người đàn bà) --> women (những người đàn bà) Child (đứa bé) --> children (những đứa bé) Goose (con ngỗng) --> geese (những con ngỗng) Louse (con chấy) --> lice (những con chấy) Ox (con...
  10. Gương Nga

    Tiếng Anh Ba Trường Hợp Không Cần Có Phó Từ Chỉ Thời Gian

    Như chúng ta đã biết, thì Quá khứ đơn phải được dùng với một phó từ chỉ thời gian quá khứ xác định. Tuy nhiên, trong những trường hợp sau đây, thì Quá khứ đơn không cần có phó từ chỉ thời gian đi kèm: 1. Thời gian của hành động có thể được hiểu ngầm từ một điều khác hoặc từ kiến thức lịch sử...
  11. Gương Nga

    Tiếng Anh Sự Đảo Câu (Inversion Of The Sentence)

    Trật tự của câu có thể bị thay đổi khi người nói hay người viết muốn nhấn mạnh. Sự đảo câu xảy ra khi: a. Neither, nor và so diễn tả ngưởi, vật, sự vật này tương tự như người, vật, sự vật kia Mary is ill today. So is Tom. I can't understand Japanese. Nor can I. I can't swim. Neither can...
  12. Gương Nga

    Tiếng Anh Những Dạng So Sánh Đặc Biệt Của Tính Từ - Special Comparisons

    a. Danh từ, danh động từ, động từ nguyên mẫu theo sau từ so sánh: He likes summer more than autumn. (Anh ấy thích mùa hè hơn mùa thu) Riding a bicycle is easier than riding a horse. (Cưỡi xe đạp thì dễ hơn cưỡi ngựa) It is sometimes quicker to walk than take a bus. (Đôi khi đi bộ lại nhanh...
  13. Gương Nga

    Tiếng Anh Tính Từ Kép - Compound Adjective

    Tính từ kép là sự kết hợp của hai hoặc nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính từ duy nhất. Cách viết: thành một từ duy nhất: life + long = lifelong (lâu dài, cả đời) Sea + sick = seasick (say sóng) thành hai từ có dấu nối (-) ở giữa: world + famous = world-famous (nổi tiếng khắp...
  14. hanngocyenmyn

    Tiếng Anh Thì Hiện Tại Đơn - Simple Present Tense

    Thì hiện tại đơn 1. Khái niệm: Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên. 2. Cách thêm "s"...
Back