Thì hiện tại đơn (Present simple tense)
1. Khái niệm
Thì hiện tại đơn là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
2. Công thức
Khẳng định...
Herd – A group of herbivore animals - Một nhóm động vật ăn cỏ
Pack – A group of canine animals such as wolves or dogs; also used to describe playing cards and packages containing multiple objects - Một nhóm động vật răng nanh như chó sói hoặc chó; cũng được sử dụng để mô tả các thẻ chơi và gói...
*Một số danh từ có hai hình thức số nhiều với nghĩa khác nhau:
a) brother (anh em)
Brothers (các anh em)
Brethren (các đạo hữu)
b) cloth (vải vóc)
Cloths (các mảnh, rẻo vải)
Clothes (áo quần)
c) genius (thiên tài)
Geniuses (các thiên tài)
Genni (các vị thần)
d) penny (đồng xu lẻ)...
Các danh từ sau đây chỉ có hình thức số nhiều và thường được dùng với động từ số nhiều:
bellows* (ống thổi bể)
Belongings (vật dụng cá nhân)
Binoculars (ống nhòm)
cards (trò chơi bài)
Credentials (giấy chứng nhận)
dominoes (trò chơ đô-mi-nô)
Dregs (cặn)
eaves (mép dưới mái nhà)...
Vài danh từ có hình thức số ít (không tận cùng bằng -s) nhưng có nghĩa số nhiều nên được dùng với động từ số nhiều:
cattle (trâu bò)
People (người ta)
Clergy (giới tu sĩ)
Police (cảnh sát)
Ví dụ:
Many people are standing in front of the church.
The police have arrested the robbers.
Nếu...
Động từ cụm là động từ được tạo thành:
do sự kết hợp giữa 1 động từ chính và 1 (hoặc 2) phó từ hoặc giới từ theo sau
có nghĩa mới khác đi hoặc khác hẳn so với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng.
Các động từ như: Break down (hỏng máy), turn up (xuất hiện), bring up (nuôi dưỡng) là các...
Sở hữu cách kép (double genitive) : of được dùng kết hợp với 's
He's a friend of John's. (Anh ấy là một người bạn của John)
A daughter of Mr. Brown's has arrived. (Một người con gái của ông Brown đã đến rồi)
I've read some novels of this author's. (Tôi đã đọc vài cuốn tiểu thuyết của tác giả...
Nhớ 10 từ thông dụng này thôi là ok rồi!
Aircraft (máy bay)
Craft (tàu, thuyền)
Sheep (con cừu)
Deer (con nai)
Swine (con lợn)
Grouse (gà rừng)
Trout (cá hồi)
Salmon (một loại cá hồi)
Plaice (cá bơn sao)
Carp (cá chép)
Ví dụ:
This sheep is mine. (Con cừu này của tôi)
All these sheep...
Mình trình bày theo cấu trúc: Số ít --> Số nhiều
Man (người đàn ông) --> men (những người đàn ông)
Woman (người đàn bà) --> women (những người đàn bà)
Child (đứa bé) --> children (những đứa bé)
Goose (con ngỗng) --> geese (những con ngỗng)
Louse (con chấy) --> lice (những con chấy)
Ox (con...
Như chúng ta đã biết, thì Quá khứ đơn phải được dùng với một phó từ chỉ thời gian quá khứ xác định. Tuy nhiên, trong những trường hợp sau đây, thì Quá khứ đơn không cần có phó từ chỉ thời gian đi kèm:
1. Thời gian của hành động có thể được hiểu ngầm từ một điều khác hoặc từ kiến thức lịch sử...
Trật tự của câu có thể bị thay đổi khi người nói hay người viết muốn nhấn mạnh. Sự đảo câu xảy ra khi:
a. Neither, nor và so diễn tả ngưởi, vật, sự vật này tương tự như người, vật, sự vật kia
Mary is ill today.
So is Tom.
I can't understand Japanese.
Nor can I.
I can't swim.
Neither can...
a. Danh từ, danh động từ, động từ nguyên mẫu theo sau từ so sánh:
He likes summer more than autumn. (Anh ấy thích mùa hè hơn mùa thu)
Riding a bicycle is easier than riding a horse. (Cưỡi xe đạp thì dễ hơn cưỡi ngựa)
It is sometimes quicker to walk than take a bus. (Đôi khi đi bộ lại nhanh...
Tính từ kép là sự kết hợp của hai hoặc nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính từ duy nhất.
Cách viết:
thành một từ duy nhất:
life + long = lifelong (lâu dài, cả đời)
Sea + sick = seasick (say sóng)
thành hai từ có dấu nối (-) ở giữa:
world + famous = world-famous (nổi tiếng khắp...
Thì hiện tại đơn
1. Khái niệm:
Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.
2. Cách thêm "s"...