Welcome! You have been invited by Tường Vy to join our community. Please click here to register.
  1. Anhngan

    Tiếng Nhật 10 Câu Tỏ Tình Hay Bằng Tiếng Nhật

    1. 月がきれいですね! (Tsuki ga kirei desu ne) Trăng hôm nay đẹp nhỉ! => Anh yêu em! (Đây là câu nói kinh điển thường xuất hiện trong các bộ Anime, văn học Nhật Bản, khi ví vẻ đẹp người phụ nữ ví như vẻ đẹp của trăng) 2. 愛している. (Aishiteiru) Anh/Em yêu Em/Anh. 3. あなたに出会えてよかった. (Anata ni deaete...
  2. Anhngan

    Tiếng Nhật Cách sử dụng ngữ pháp って trong giao tiếp tiếng Nhật

    Trong giao tiếp Tiếng Nhật "って" (utte) thường được dùng rất nhiều để tạo sự tự nhiên cho câu nói, dưới đây là các cách sử dụng "って" mà mình đã sưu tầm được trong quá trình học: 1. Thay cho trợ từ は trong câu để nhấn mạnh chủ ngữ, chủ đề câu: Ví dụ: 日本語はおもしろいですね. --> 日本語っておもしろいですね. (Tiếng Nhật...
  3. Dương Cẩm Nguyệt

    Tiếng Nhật Từ vựng bài 1.2

    Nào chúng ta bắt đầu học tiếp tự vựng bài trước nhé! 1. だいがく: Đại học 2. びょういん: Bệnh viện 3. でんき: Đèn, đèn điện 4. だれ: Ai? (dùng cho câu hỏi) 5. どなた: Ai? (cách hỏi lịch sự) 6. ~ さい: ~tuổi 7. なんさい: Bao nhiêu tuổi (hỏi) 8. おいくつ: Bao nhiêu tuổi (lịch sự) 9. はい: Vâng, dạ 10. いいえ: Không...
  4. Dương Cẩm Nguyệt

    Tiếng Nhật Từ vựng chủ đề 1

    Bây giờ chúng ta tiến hành học từ vựng về nhân xưng và nghề nhiệp nha! Học xong từ vụng chúng ta tiếp tục học ngữ pháp tiếng nhật siêu dễ! 1. わたし: Tôi (ngôi thứ nhất số ít) 2. わたしたち: Chúng tôi, chúng ta (ngôi số nhiều) 3. あなた: Anh, chị/ Ông, bà (ngôi thứ 2 số ít) 4. あのひと: Người kia, người đó...
  5. Chiên Min's

    Tiếng Nhật Các câu giao tiếp cơ bản

    1 おはようございます Ohayou gozaimasu: Chào buổi sáng 2 こんにちは Konnichiwa: Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối 3 こんばんは Konbanwa: Chào buổi tối 4 お元 気ですか Ogenkidesuka: Bạn khoẻ không? 5 さようなら Sayounara: Tạm biệt! 6...
  6. Iris Nori

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề phỏng vấn xin việc

    Ứng tuyển: 応募する:おうぼする Sơ yếu lý lịch:履歴書:りれきしょ Tuyển dụng:求人:きゅうじん Phỏng Vấn:面接:めんせつ Quá trình học tập:学歴:がくれき Quá trình làm việc:職歴:しょくれき Chứng chỉ, bằng cấp:免許・資格:めんきょ・しかく Kỹ năng:特技:とくぎ Sở thích:趣味:しゅみ Tiền lương: 給料: きゅうりょう Thời gian làm việc: 勤務時間:きんむじかん Nơi làm việc...
  7. Iris Nori

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề tết trung thu

    Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trung thu Tết trung thu Nhật Bản hay còn được gọi là Otsukimi, được tổ chức 2 lần trong 1 năm. Ngày Otsukimi đầu tiên được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 trùng với tết trung thu tại Việt Nam. Sau đó một tháng, người Nhật sẽ tiếp tục tổ chức Otsukimi thứ 2 vào ngày 13/9...
Back