Take sb/st for granted: Xem ai/ cái gì là điều tất nhiên (xem thường) take part in: Tham gia vào take notice of sth: Chú ý đến cái gì take offence (at sth) : Thất vọng, phật ý về điều gì take a view/attitude: Có quan điểm, thái độ take sth seriously: Coi trọng cái gì take a photo; chụp ảnh take effect: Có hiệu lực take responsibility for sth: Chịu trách nhiệm take power/office: Nhậm chức take sth as a compliment: Coi cái gì như một lời khen take a seat: Ngồi xuống take place: Xảy ra take advantage of sth: Tận dụng cái gì take a pity on sb: Thông cảm cho ai take sb to court: Đưa ai ra tòa take a bow: Cúi chào take a break: Nghỉ ngơi take a chance: Nắm lấy cơ hội take a bite: Cắn một miếng take advice: Nhận lời khuyên take a risk: Mạo hiểm take care of: Chăm sóc