- Xu
- 40,315


Xin chào, mấy hôm nay "rảnh quá" nên mình quay lại với phương châm: Luyện tiếng anh mỗi ngày. Ngoài học vài từ vựng ra thì mỗi ngày mình còn học thêm một số tình huống giao tiếp, hôm nay lên đây để chia sẻ với mọi người cùng học cho vui:(((
( Các tình huống chủ đề mình đều học từ video của Học tiếng anh cùng Langmaster, các bạn có hứng thú có thể lên youtube tìm xem)
Mỗi ngày một tình huống, không nói nhiều nữa vào bài học thôi. Fighting!!!
1. Happy birthday to you.
_Chúc mừng sinh nhật bạn.
2. Wish you all the best.
_Chúc bạn mọi điều tốt lành nhất.
3. I have something for you.
_Tôi có cái này cho bạn.
4. This is your gift. I hope you like it.
_Đây là món quà dành cho bạn. Tôi hy vọng bạn sẽ thích nó.
5. May you have a perfect birthday night.
_Chúc/ mong bạn có một buổi tối sinh nhật thật tuyệt vời.
6. Sending you best with your success, health and good fortune.
_Chúc bạn thật thành công, khỏe mạnh và gặp nhiều may mắn.
7. We're here to celebrate your birthday.
_Chúng tôi ở đây để chúc mừng sinh nhật bạn.
8. What do you want for your birthday?
_Bạn muốn gì cho ngày sinh nhật?
9. Do you want to invite your friend to come over?
_Bạn có muốn mời bạn bè của bạn đến không?
10. Blow the candle and make a wish!
_Thổi nến và ước điều gì đó đi!
Vocabulary
( Các tình huống chủ đề mình đều học từ video của Học tiếng anh cùng Langmaster, các bạn có hứng thú có thể lên youtube tìm xem)
Mỗi ngày một tình huống, không nói nhiều nữa vào bài học thôi. Fighting!!!
Lession 1: Birthday - Sinh Nhật

1. Happy birthday to you.
_Chúc mừng sinh nhật bạn.
2. Wish you all the best.
_Chúc bạn mọi điều tốt lành nhất.
3. I have something for you.
_Tôi có cái này cho bạn.
4. This is your gift. I hope you like it.
_Đây là món quà dành cho bạn. Tôi hy vọng bạn sẽ thích nó.
5. May you have a perfect birthday night.
_Chúc/ mong bạn có một buổi tối sinh nhật thật tuyệt vời.
6. Sending you best with your success, health and good fortune.
_Chúc bạn thật thành công, khỏe mạnh và gặp nhiều may mắn.
7. We're here to celebrate your birthday.
_Chúng tôi ở đây để chúc mừng sinh nhật bạn.
8. What do you want for your birthday?
_Bạn muốn gì cho ngày sinh nhật?
9. Do you want to invite your friend to come over?
_Bạn có muốn mời bạn bè của bạn đến không?
10. Blow the candle and make a wish!
_Thổi nến và ước điều gì đó đi!
Vocabulary
1. Special: đặc biệt.
2. Gift: món quà
3. Health: sức khỏe
4. Celebrate: kỉ niệm, chúc mừng
5. Invite: mời
6. Blow the candle: thổi nến
2. Gift: món quà
3. Health: sức khỏe
4. Celebrate: kỉ niệm, chúc mừng
5. Invite: mời
6. Blow the candle: thổi nến
_Còn tiếp_
Chỉnh sửa cuối: