Tiếng Trung 150 câu tiếng trung siêu ngắn hay sử dụng nhất

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi thohongmeomeo, 2 Tháng tám 2021.

  1. thohongmeomeo

    Bài viết:
    2,688

    5 điều cần biết khi học tiếng trung


    1. Chọn sách: Theo kinh nghiệm của một bạn hoc tiếng trung lâu năm chia sẻ thì các bạn nên mua giáo trình học tiếng trung có tên MSUTONG

    - Kiến thức phong phú, mới hơn, sát thực tế hơn. Chủ đề mang tính ứng dụng cao, hợp với thời đại hơn: Cách gọi trà sữa, cách đổi tiền, thủ tục lên máy bay.. ngoài ra còn có phần giới thiệu văn hóa trung quốc ở phía sau các bài học

    - Phù hợp cho các bạn tự học tiếng trung, học tiếng trung giao tiếp: Trong mỗi trang sách có mã QR, sau khi các bạn quét mã thì có thể nghe được các bản đọc dạng audio, còn có nhóm chat dể hỗ trợ các bạn trong quá trình học. Có cả phần phiên âm chữ hán rất là tiện.

    - Kĩ năng nghe và nói trong giáo trình được đặt lên hàng đầu, có bài tập nghe và nói cho bạn thực hành

    - Giúp các bạn học và ghi nhớ từ dễ dàng hơn vì có sự kết hợp với ngữ cảnh

    - Hạn chế duy nhất của giáo trình là trong phần từ mới không có nghĩa hán việt, tuy nhiên hạn chế này chúng ta hoàn toàn có thể khắc phục được bằng cách tra từ điển trên điện thoại.

    [​IMG]

    2. Phân biệt thanh điệu rõ ràng, đây là điều rất quan trọng. Lỗi sai mà các bạn thường mắc phải là phát âm sai thanh 1 và thanh 4, vì hai thanh này có phần gần giống nhau. Đôi khi chỉ cần bạn sai một thanh điệu thôi thì sẽ biến thành từ khác hoặc mang nghĩa khác.

    [​IMG]

    3. Hãy học nghĩa hán việt ngay từ đầu, khi bạn học lượng từ ngày càng nhiều lên, bạn sẽ thấy tầm quan trọng của nghĩa hán việt. Nó sẽ là một vũ khí sắc bén trong việc học từ, nhớ từ và dịch từ.

    4. Tiếng trung nhập môn dễ, thông thạo khó. Vì vậy hãy cố gắng thật nhiều trong khoảng thời gian đầu.

    5. Tiếng trung là nền tảng vững chắc cho việc học các ngôn ngữ khác.

    Ví dụ:

    Tiếng nhật – Kanji

    Tiếng Hàn – Hán Hàn

    1. 大家好/Dàjiā hǎo/Ta cha hảo/Chào cả nhà

    2. 走吧/zǒu ba/Zẩu ba/Đi thôi

    3. 我没有/Wǒ méiyǒu/ủa mấy dẩu/Tôi không có

    4. 晚上好/Wǎnshàng hǎo/Goản sang hảo/Chào buổi tối

    5. 你好吗/Nǐ hǎo ma/Ní hảo ma? /Bạn khoẻ không?

    6. 我刚来/Wǒ gāng lái/ủa cang lái/Tôi vừa mới đến

    7. 请进/Qǐng jìn/Schỉnh chín/Mời vào

    8. 请坐/Qǐng zuò/schỉnh zua/Mời ngồi

    9. 早上好/Zǎoshang hǎo/Zảo sang hảo/Chào buổi sáng

    10. 再见/Zàijìan/zai chiên/Tạm biệt

    11. 明天见/Míngtiān jìan/mính thiên chiên/Ngày mai gặp lại

    12. 等一会儿见/Děng yīhùir jìan/Tăng ý khuây chiên/lát nữa gặp nhé

    13. 好久不见/Hǎojiǔ bùjìan/Háo chiểu bú chiên/Đã lâu không gặp

    14. 晚安/Wǎn'ān/Goản an/Ngủ ngon

    15. 对不起/Dùibùqǐ/Tuây pu schỉ/Xin lỗi

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 3 Tháng mười 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...