Chào các bạn mình là Đậu đây! Hôm nay mình xin chia sẻ nội dung 150 câu thoại thường ngày theo chủ đề tiếng Trung dành cho các bạn yêu thích học tiếng Trung. 150 câu thoại được chia theo 10 chủ đề để các bạn tiện theo dõi và thực hành. Mình xin phép chia thành 2 topic để tránh nội dung quá dài dòng khiến các bạn khó ghi nhớ nhé! 第一主题:打招呼 Chủ đề 1: Chào hỏi (1) 你好 (nǐ hǎo) : Xin chào (2) 我叫豆英子 (Wǒ jìao dòu yīngzi) : Tôi là Đậu Anh Tử/ Tên tôi là.. (3) 你是哪国人 (Nǐ shì nǎ guórén) : Bạn đến từ đất nước nào? Bạn là người nước nào? (4) 我是越南人(Wǒ shì yuènán rén): Tôi là người Việt Nam (5) 我不是大学生 (Wǒ bùshì dàxuéshēng) : Tôi không phải là sinh viên đại học (6) 我会说汉语 (wǒ hùi shuō hànyǔ) : Tôi biết nói tiếng Trung (7) 我不会说英语 (wǒ bú hùi shuō yīngyǔ) : Tôi không biết nói tiếng Anh (8) 我喜欢吃中国菜 (Wǒ xǐhuān chī zhōngguó cài) : Tôi thích ẩm thực Trung Quốc/ Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc. (9) 你是第一次来越南吗? (Nǐ shì dì yī cì lái yuènán ma) : Đây là lần đầu tiên bạn đến Việt Nam à? (10) 你去过河内吗? (Nǐ qùguò hénèi ma) : Bạn đã từng đến Hà Nội chưa? (11) 你住哪里 (Nǐ zhù nǎlǐ) : Bạn sống ở đâu? (12) 可以告诉我你的电话号码吗 (Kěyǐ gàosù wǒ nǐ de dìanhùa hàomǎ ma) : Cho tôi xin số điện thoại của bạn được không? (13) 我的电话是.. (wǒ de dìanhùa shì) : Số điện thoại của tôi là.. (14) 认识你很高兴 (Rènshí nǐ hěn gāoxìng) : Rất vui được gặp bạn (15) 我也很高兴 (wǒ yě hěn gāoxìng). 再见 (zàijìan) : Tôi cũng rất vui. Tạm biệt/Hẹn gặp lại! 第二主题:点菜和结帐 Chủ đề 2: Gọi món và thanh toán (1) 你们吃什么? (nǐmen chī shénme) : Các bạn ăn gì? (2) 有西兰花吗? (Yǒu xī lánhuā ma) : Có bông cải xanh không? (3) 这里面是什么? (Zhè lǐmìan shì shénme) : Trong này là cái gì vậy? (4) 要这个 (yào zhège) : Tôi chọn cái này. (5) 要两瓶啤酒 (yào liǎng píng píjiǔ), 三碗米饭 (sān wǎn mǐfàn) : Tôi chọn/Cho tôi hai chai bia và ba bát cơm. (6) 米饭跟菜一起上 (mǐfàn gēn cài yìqǐ shàng) : Cơm và thức ăn lên cùng nhau nhé. (7) 还要什么? (hái yào shénme) : Có muốn gọi thêm gì không? (8) 就要这些 (jìu yào zhèxiē) : Cứ thế này đã/Chỉ cần những thứ này thôi. (9) 不要了 (bú yào le) : Không cần đâu/Không cần nữa. (10) 我们不吃肉 (wǒmen bú chīròu) : Chúng tôi không ăn thịt (11) 再来一瓶可乐! (zài lái yī píng kělè) : Cho tôi thêm một chai Coca (12) 请等一下儿 (qǐng děng yíxìar) : Xin chờ một lát. (13) 买单! (mǎi dān) : Thanh toán! (14) 要发票 (yào fāpìao) : Xuất hóa đơn cho tôi. (15) 可以打包吗? (kěyǐ dǎbāo ma) : Có thể gói mang về không? 第三主题:买东西 Chủ đề 3: Mua sắm (1) 您要买什么? (nín yào mǎi shénme) : Anh/chị muốn mua gì ạ? (2) 我看看 (wǒ kànkan) : Để tôi xem/ngắm một chút. (3) 这个多少钱? (zhège duōshǎo qían) : Cái này bao nhiêu tiền? Cái này bán thế nào? (4) 打折吗? (dǎzhé ma) : Có giảm giá/khuyến mãi không? (5) 太贵了! (tài gùi le) : Đắt quá! (6) 便宜一点儿行吗? (píanyi yìdiǎnr xíng ma) : Bớt chút đi được không? (7) 是不是真丝的? (shì bu shì zhēnsī de) : Có phải là lụa thật/xịn không? (8) 有大一点儿的吗? (yǒu dà yìdiǎnr de ma) : Có size to hơn không? (9) 还有别的颜色吗? (háiyǒu biéde yánsa ma) : Còn màu khác không? (10) 你穿多大的? (nǐ chuān duōdà de) : Anh/chị mặc size bao nhiêu? (11) 有没有更好的? (Yǒu méiyǒu gèng hǎo de) : Có cái nào đẹp hơn/tốt hơn không? (12) 能换一个吗? (Néng hùan yīgè ma) : Đổi cái khác được không? (13) 这是什么材料做的? (Zhè shì shénme cáilìao zuò de) : Cái này làm bằng chất liệu/nguyên liệu gì vậy? (14) 我喜欢这条裤子 (wǒ xǐhuan zhè tíao kùzǐ) : Tôi thích cái quần này. (15) 可以试试吗? (kěyǐ shìshì ma) : Có được thử không? 第四主题:打车 Chủ đề 4: Gọi xe (1) 你要去哪里? (nǐ yào qù nǎli) : Bạn muốn đi đâu? (2) 去超市 (qù chāoshì) : Tới siêu thị (3) 请开一下后备箱 (qǐng kāi yíxìa hòubèixiāng) : Mở cốp xe giúp tôi. (4) 你知道怎么去河内大学吗? (Nǐ zhīdào zěnme qù hénèi dàxué ma) : Bạn có biết làm thế nào để đến trường Đại học Hà Nội không? (5) 请快一点 (qǐng kùai yìdiǎn) : Nhanh lên giúp! / Nhanh hơn một chút được không? (6) 我有急事 (wǒ yǒu jíshì) : Tôi có việc gấp. (7) 请你不要太快, 我害怕 (qǐng nǐ bú yào tài kùai, wǒ hàipà) : Bác tài đừng lái nhanh quá, tôi sợ! (8) 大概要多长时间? (dàgài yào duōcháng shíjiān) : Phải bao lâu nữa mới tới? /Mất khoảng bao lâu thì tới? (9) 四点能到吗? (sìdiǎn néng dào ma) : Bốn giờ có đến kịp không? (10) 你能停一下吗? (nǐ néng tíng yíxìa ma) : Bác tài có thể dừng lại một chút được không? (11) 你能等我十分钟吗? (nǐ néng děng wǒ shí fēnzhōng ma) : Bác tài có thể đợi tôi khoảng 10 phút được không? (12) 你有一块钱吗? (nǐ yǒu yíkùai qían ma) : Bác có 1 tệ không? (13) 去飞机场多少钱? (qù fēijīchǎng duōshǎo qían) : Đến sân bay bao nhiêu tiền? (14) 到了, 下车吧! (dào le, xìachē ba) : Đến rồi, xuống xe đi! (15) 对不起 (dùibuqǐ), 我没带零钱 (wǒ méi dài língqían) : Xin lỗi! Tôi không có tiền lẻ. 第五主题:问路 Chủ đề 5: Hỏi đường (1) 请问 (qǐng wèn), 邮局在哪里? (yóujú zài nǎli) : Cho hỏi bưu điện ở đâu vậy? (2) 怎么去购物公园? (zěnme qù gòuwù gōngyúan) : Đến trung tâm mua sắm đi như thế nào? (3) 洗手间在什么地方? (xǐshǒujiān zài shénme dìfāng) : Nhà vệ sinh ở đâu? (4) 这儿附近有饭馆吗? (zhèr fùjìn yǒu fànguǎn ma) : Gần đây có nhà hàng/quán ăn nào không? (5) 哪儿有网吧? (nǎr yǒu wǎngbā) : Quán net ở đâu? (6) 哪儿可以发传真? (nǎr kěyǐ fā chúanzhēn) : Ở đâu có thể gửi fax được? (7) 去书城怎么走? (qù shū chéng zěnme zǒu) : Đến hiệu sách đi như thế nào? (8) 这趟车去不去机场? (zhè tàng chē qù bú qù jīchǎng) : Chuyến xe này có đến sân bay không? (9) 向前走 (xìang qían zǒu) : Đi thẳng. (10) 往左拐 (wǎng zuǒ guǎi) : Rẽ trái. (11) 你得去马路对面上车 (nǐ děi qù mǎlù dùimìan shàngchē) : Bạn cần lên xe ở bên đường phía đối diện. (12) 这是什么地方? (zhè shì shénme dìfāng) : Đây là đâu? (13) 我们现在在哪里? (wǒmen xìanzài zài nǎli) : Chúng ta đang ở đâu vậy? (14) 这边还是那边? (zhèbiān háishì nàbiān) : Bên này hay là bên kia? (15) 去火车站在哪里下车? (qù huǒ chē zhàn zài nǎli xìachē) : Đến ga xe lửa thì xuống xe điểm nào? Chúc các bạn học tập thật vui
Chào các bạn lại là Đậu đây! Hôm nay mình xin chia sẻ tiếp 5 chủ đề còn lại trong topic 150 câu thoại thường ngày theo chủ đề tiếng Trung dành cho các bạn yêu thích học tiếng Trung. 第六主题:问时间 Chủ đề 6: Hỏi thời gian (1) 现在几点? (xìanzài jǐ diǎn) : Bây giờ là mấy giờ (2) 今天几号? (jīntiān jǐ hào) : Hôm nay là ngày mấy? (3) 明天星期几? (míngtiān xīngqī jǐ) : Ngày mai là thứ mấy? (4) 你什么时候有空? (nǐ shénme shíhòu yǒukòng) : Khi nào bạn rảnh/có thời gian? (5) 周末我没有时间 (zhōumò wǒ méiyǒu shíjiān) : Cuối tuần tôi không rảnh? (6) 你们从几点到几点上班 (nǐmen cóng jǐdiǎn dào jǐdiǎn shàngbān) : Các bạn đi làm từ mấy giờ đến mấy giờ? (7) 我明天九点来找你 (wǒ míngtiān jiǔdiǎn lái zhǎonǐ) : Chín giờ sáng mai tôi đến tìm bạn nhé. (8) 请你今天晚上八点以后给我打电话 (qǐng nǐ jīntiān wǎnshang bādiǎn yǐhou gěi wǒ dǎ dìanhùa) : Sau tám giờ tối nay bạn nhớ gọi điện cho tôi nhé. (9) 你等了多久了? (nǐ děng le duōjiǔ le) : Bạn đã đợi bao lâu rồi. (10) 我们在这儿学习一个月 (Wǒmen zài zhè'er xuéxí yīgè yuè) : Chúng tôi học ở đây một tháng. (11) 火车几点开? (huǒchē jǐdiǎn kāi) : Mấy giờ tàu (hỏa) chạy? (12) 飞机什么时候起飞? (fēijī shénme shíhòu qǐfēi) : Máy bay cất cánh lúc mấy giờ? (13) 明天几点到河内 (míngtiān jǐdiǎn dào hénèi) : Ngày mai mấy giờ đến Hà Nội? (14) 你们哪天回国? (nǐmen nǎtiān húigu) : Hôm nào/Khi nào/Ngày nào các bạn về nước? (15) 你打算什么时候再来? (nǐ dǎsuan shénme shíhòu zài lái) : Bạn định khi nào thì lại đến? 第七主题:寄信和明信片 Chủ đề 7: Gửi thư và bưu thiếp (1) 我要寄一封信 (wǒ yào jì yī fēng xìn) : Tôi muốn gửi (một bức) thư (2) 挂号信还是平信? (gùahào xìn háishì píngxìn) : Gửi đảm bảo hay gửi thường? (3) 寄到美国要多少钱? (jì dào měiguó yào duōshǎo qían) : Gửi đến Mỹ thì hết bao nhiêu tiền? (4) 买五张八毛的邮票 (mǎi wǔ zhāng bāmáo de yóupìao) : Tôi muốn mua năm con tem giá 8 xu. (5) 寄一张明信片多少钱? (jì yì zhāng míngxìnpìan duōshǎoqían) : Gửi một tấm bưu thiếp giá bao nhiêu? (6) 到奥地利 (dào àodìlì), 不是澳大利亚 (bú shìàodàlìyà) : Gửi đến Áo, chứ không phải đến Úc. (7) 这儿能寄包裹吗 (Zhè'er néng jì bāoguǒ ma) : Ở đây có thể gửi gói hàng không? (8) 里面是礼物 (lǐmìan shì lǐwù) : Bên trong là quà. (9) 还用看吗? (hái yòng kàn ma) : Vẫn cần kiểm tra à? (10) 打开看一下 (dǎkāi kàn yíxìa) : Mở ra xem thử. (11) 有好看的邮票吗? (yǒu hǎokàn de yóupìao ma) : Có con tem nào đẹp không? (12) 特快专递得多少钱 (ta kùai zhuāndì děi duōshǎo qían) : Chuyển phát hỏa tốc bao nhiêu tiền? (13) 什么时候能到 (shénme shíhòu néng dào) : Khi nào thì đến nơi? /Khi nào thì nhận được? (14) 给我一张包裹单 (gěi wǒ yì zhāng bāoguǒ dān) : Cho tôi một tờ phiếu gửi hàng. (15) 我们这儿的邮政编码是多少 (wǒmen zhèr de yóuzhèng biānmǎ shìduōshǎo) : Mã bưu chính chỗ chúng ta là bao nhiêu? 第八主题:打电话 Chủ đề 8: Gọi điện thoại (1) 喂 (Wèi), 找谁? (zhǎo shúi) : Alo/Xin chào, Ai đấy? /Bạn tìm ai? (2) 请问 (qǐng wèn), 安娜在吗? (Ānnà zài ma) : Cho hỏi, Anna có ở đó không? (3) 她现在不在 (tā xìanzài bùzài) : Cô ấy không ở đây (4) 你打.. (nǐ dǎ) : Bạn gọi vào số.. nhé. (5) 打错了 (dǎ cuò le) : Gọi nhầm rồi/Nhầm máy rồi. (6) 占线 (zhàn xìan) : Đường dây bận. (7) 没人接 (m? I r? N jiē). Nobody answered. (8) 大堂吗? (dà táng ma) ? 请接X号房间 (qǐng jiē X hào fángjiān) : Lễ tân phải không, nối máy giúp tôi tới số phòng X. (9) 能转告他吗? (néng zhuǎngào tā ma) : Có thể chuyển lời cho anh ấy giúp tôi được không? (10) 可以留言吗? (kěyǐ líuyán ma) : Có thể để lại lời nhắn không? (11) 请他给我回电话, 号码是.. (qǐng tā gěi wǒ húi dìanhùa, hàomǎshì) : Nhắn anh ấy gọi lại cho tôi theo số.. (12) 请你过一会再打来 (qǐng nǐ guò yìhùi zài dǎlái) : Lát nữa bạn gọi lại nhé. (13) 我听不见 (wǒ tīng bù jìan) : Tôi không nghe thấy gì cả. (14) 请你大声点儿 (qǐng nǐ dàshēng diǎnr) : Bạn nói to hơn được không. (15) 你可以打他的手机 (nǐ kěyǐ dǎ tā de shǒujī) : Bạn có thể gọi vào số di động của anh ấy. 第九主题:请求帮助 Chủ đề 9: Nhờ giúp đỡ (1) 对不起 (dùibuqǐ), 我要下车 (wǒ yào xìachē) : Xin lỗi, tôi phải xuống xe rồi. (2) 你能帮我一个忙吗? (nǐ néng bāng wǒ yí ga máng ma) : Bạn có thể giúp tôi một chuyện được không? (3) 麻烦你帮帮我吧 (máfan nǐ bāngbāng wǒba) : Phiền bạn giúp tôi với! (4) 你有什么事 (nǐ yǒu shénme shì) : Bạn có chuyện gì thế? (5) 你怎么了 (nǐ zěnme le) : Bạn sao thế (6) 请送我去医院 (qǐng song wǒ qù yīyùan) : Đưa tôi đi bệnh viện với. (7) 请帮我打 (qǐng bāng wǒ dǎ) 113: Gọi 113 giúp tôi với! (8) 快叫警察 (kùai jìao jǐngchá) : Mau báo cảnh sát. (9) 救命 (jìumìng) : Cứu tôi với! (10) 怎么办? (zěnmebàn) : Làm thế nào bây giờ? (11) 我迷路了 (wǒmílùle) : Tôi lạc đường rồi. (12) 我的车票丢了 (Wǒ de chēpìao diūle) : Tôi bị mất vé xe rồi (13) 可以用一下你的电话吗? (Kěyǐ yòng yíxìa nǐ de dìanhùa ma) : Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không? (14) 你真是太好了 (Nǐ zhēnshi tài hǎole) : Bạn thật tốt quá! (15) 非常感谢 (fēicháng gǎnxiè) : Cảm ơn rất nhiều/Vô cùng cảm ơn! 第十主题:告别 Chủ đề 10: Tạm biệt (1) 时间过得真快 (shíjiān guòdé zhēn kùai) : Thời gian trôi qua thật nhanh. (2) 我们来跟您告别 (wǒmen lái gēn nín gàobié) : Chúng tôi đến để tạm biệt bạn. (3) 这是一个小礼物 (zhè shì yí gè xiǎo lǐwù), 请收下 (qǐng shōuxìa) : Đây là một món quà nhỏ, bạn vui lòng nhận nhé. (4) 希望你喜欢 (xīwàng nǐ xǐhuan) : Hy vọng là bạn thích nó. (5) 你给了我很多帮助 (nǐ gěi le wǒ hěnduō bāngzhù) : Bạn đã giúp đỡ tôi rất nhiều. (6) 感谢你为我们做的一切 (gǎnxiè nǐ wèi wǒmen zuòde yíqiè) : Cảm ơn tất cả những gì bạn đã làm cho chúng tôi. (7) 希望以后还能再见面 (xīwàng yǐhòu háinéng zài jìanmìan) : Hy vọng sau này còn có thể gặp lại. (8) 希望能再来这儿学习 (xīwàng néng zài lái zhèr xuéxí) : Hy vọng có thể được đến đây học tiếp. (9) 能给我您得联系地址吗? (néng gěi wǒ nín de líanxì dìzhǐma) : Có thể cho tôi địa chỉ liên lạc của bạn được không? (10) 你有电子邮件地址吗? (nǐ yǒu dìanzǐ yóujìan dìzhǐ ma) : Bạn có địa chỉ email không? (11) 你有机会来我国一定告诉我 (nǐ yǒu jīhùi lái wǒguó yídìng gàosù wǒ) : Nếu bạn có dịp đến đất nước của tôi thì nhất định phải nói cho tôi biết nhé. (12) 请你一定给我写信 (qǐng nǐ yídìng gěi wǒ xiěxìn) : Bạn nhớ viết thư cho tôi đấy nhé. (13) 我会想你的 (wǒ hùi xiǎng nǐ de) : Tôi sẽ rất nhớ bạn. (14) 保持联系 (bǎochí líanxì) : Giữ liên lạc nhé. (15) 友谊地久天长 (yǒuyì dìjiǔtiāncháng) : Tình bạn lâu dài / Tình hữu nghị dài lâu. Hẹn các bạn ở những chủ đề học tiếng Trung tiếp theo nhé! Chúc các bạn học tập thật vui ><br>