Tiếng Trung Các thành ngữ trong tiếng trung

Discussion in 'Ngoại Ngữ' started by Chuột yeeee, Jul 1, 2021.

  1. Chuột yeeee

    Messages:
    1
    不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

    差之毫厘, 谬以千里 / chà zhī háo lí, mìu yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm

    沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn

    出生牛犊不怕虎 / chū shēng níu dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng

    唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh此一时, 彼一时/ cǐ yī shí, bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc

    打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng

    调虎离山 / dìao hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn

    对牛弹琴 / dùi níu tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt

    飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió

    佛要金装, 人要衣装 / fó yào jīn zhuāng, rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa

    改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính
     
Trả lời qua Facebook
Loading...