不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con 差之毫厘, 谬以千里 / chà zhī háo lí, mìu yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm 沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn 出生牛犊不怕虎 / chū shēng níu dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng 唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh此一时, 彼一时/ cǐ yī shí, bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc 打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng 调虎离山 / dìao hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn 对牛弹琴 / dùi níu tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt 飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió 佛要金装, 人要衣装 / fó yào jīn zhuāng, rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính