Tiếng Anh Vocabulary about changes in four seasons - qetuo

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi qetuo, 17 Tháng sáu 2021.

  1. qetuo

    Bài viết:
    8
    I- Spring (mùa xuân)

    1. Flowers bloom (hoa nở)

    2. Bear fruit (quả mọc)

    3. Drizzle (mưa bụi)

    II- Summer (mùa hè/ hạ)

    1. Ripen fruits (quả chín)

    2. Withered flowers (hoa tàn)

    3. Sunny (trời nắng)

    III- Autumn/ Fall (mùa thu)

    1. Fallen leaves (lá rụng)

    2. Windy (trời gió)

    3. Full moon (trăng tròn)

    IV- Winter (mùa đông) ❄

    1. Cold (trời lạnh)

    2. Snowy (trời tuyết)

    3. Bare trees (cây trơ trụi lá)
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...